Download presentation
Presentation is loading. Please wait.
1
GIỚI THIỆU CHUNG Lớp: Nghiệp vụ sư phạm đại học
Môn: ĐÁNH GIÁ TRONG GDĐH Số tiết: 2TC (tương đương 7 buổi ) Phụ trách: ThS. Nguyễn Thành Nhân (Trưởng Bộ môn QLGD- Khoa Giáo dục, Đại học KHXH&NV Tp.HCM) ĐT:
2
Học phần 1: ĐÁNH GIÁ VÀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC (CLGDĐH)
Nội dung chính Bối cảnh xem xét CLGD hiện nay Các khái niệm, quan niệm về CL và đánh giá CLGDĐH Đảm bảo chất lượng trong cơ sở GDĐH Kiểm định CLGDĐH
3
Học phần 2: ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA SINH VIÊN
Nội dung chính: Các khái niệm cơ bản: Kết quả học tập; Kiểm tra;Đo lường; lượng giá; Đánh giá; Đánh giá kết quả học tập (ĐGKQHT) Vai trò và nguyên tắc ĐGKQHT Vai trò của ĐGKQHT: xác nhận, điều chỉnh, tạo động lực… Nguyên tắc ĐGKQHT: toàn diện, độ tin cậy, tính giá trị, công bằng, linh hoạt, thúc đẩy tự đánh giá… 3. Phương pháp và quy trình ĐGKQHT Phương pháp ĐGKQHT: khái niệm, phân loại và phạm vi áp dụng. Quy trình ĐGKQHT: bước 1bước 10. 4. Bài tập áp dụng (lấy điểm thành phần-60%): Xây dựng chương trình đánh giá KQHT của SV qua 1 môn học cụ thể.
4
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tài liệu tham khảo QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Tác giả: Phạm Thành Nghị Nhà xuất bản: Đại học Quốc gia Hà Nội-2000 Ngôn ngữ: Việt Chuyên ngành: Quản lý Giáo dục Khổ: 14,5x20,5 cm 287 trang Giá bìa: 34,000
5
Tên sách: Đại học Humboldt 200 năm (1810-2010): Kinh nghiệm thế giới và Việt Nam
Chủ biên: Ngô Bảo Châu, Pierre Darriulat, Cao Huy Thuần, Hoàng Tuỵ, Nguyễn Xuân Xanh, Phạm Xuân Yêm Khổ sách: 16x24 cm Số trang: 820 Giá bìa: VND Loại bìa: Bìa mềm, tay gập Năm xuất bản: 2011 Phát hành: Cuối tháng 3/2011 Sách có bán tại: Nhà xuất bản Tri thức – 53 Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội Và tại: Café Học thuật – Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG Tp.HCM, số Đinh Tiên Hoàng, quận 1,
6
Tên sách: Giáo dục đại học Hoa Kỳ
Tác giả: Lâm Quang Thiệp - D.Bruce Johnstone - Phillip G.Albach (đồng chủ biên) Dịch giả: Đỗ Thị Diệu Ngọc Bản quyền: NXB Giáo dục Nhà xuất bản: Giáo Dục Ngày xuất bản: 2006 Chủ đề: Tâm lý - Giáo dục Số trang: 350
7
Tài liệu tham khảo ĐÁNH GIÁ VÀ ĐO LƯỜNG KẾT QUẢ HỌC TẬP
Tác giả: Trần Thị Tuyết Oanh Nhà xuất bản: Đại học Sư phạm Ngôn ngữ: Việt Chuyên ngành: Giáo dục Từ khoá: Đánh giá Khổ: 14,5x20,5 cm 178 trang Giá bìa: 21,000
8
Các hoạt động Buổi 1: Giới thiệu chung về nd của học phần+ thu nhận thông tin phản ánh nhu cầu học tập từ phía học viên+ hướng dẫn đọc tài liệu và làm việc nhóm Buổi 2: Làm việc nhóm theo chủ đề và thảo luận tại lớp Buổi 3: tự nghiên cứu và làm BT 1.
9
Các nhóm và chủ đề thảo luận
Nhóm 1: KHXH&NV; Nhóm 2: KH TN-KT-CN Nhóm 3: Kinh tế; Nhóm 4: Ngoại ngữ Chủ đề thảo luận: Nêu thực trạng và (2) Đề xuất giải pháp đối với 01 trong các vấn đề sau: -Chương trình đào tạo và phương thức đào tạo; -Tổ chức và quản lý đào tạo; -Chất lượng đào tạo và công tác đảm bảo chất lượng.
10
Chủ đề thảo luận HP1 (buổi 2)
Phân tích thực trạng và đề xuất giải pháp đối với 01 trong các vấn đề sau: i- Chương trình đào tạo và phương thức đào tạo; ii-Tổ chức và quản lý đào tạo; iii-Chất lượng đào tạo và công tác đảm bảo chất lượng. (ở một ngành/ nhóm ngành cụ thể) A. Tổ chức: Thảo luận nhóm nhỏ (<=10 thành viên/1 nhóm) theo ngành đào tạo B. Thời gian: -20 phút đầu: các nhóm nhỏ thảo luận nội bộ; -60 phút sau: đại diện các nhóm trình bày và các nhóm còn lại trao đổi thêm. C. Yêu cầu: -Cuối buổi nộp lại cho lớp trưởng DS nhóm và kết quả thảo luận của nhóm nhỏ (20% điểm); -Nhóm trình bày kết hợp dùng lời và trình chiếu, nội dung ngắn gọn, sát thực tế.
11
1. Bối cảnh xem xét CLGD hiện nay
Xu hướng phát triển của xã hội hiện đại; Những thay đổi và thách thức trong nền GD hiện đại; Bối cảnh GD và kỷ nguyên chất lượng.
12
4 laøn soùng phaùt trieån
Creativity Kinh teá tri thöùc Information 4 laøn soùng phaùt trieån Machinery Kinh teá coâng nghieäp Land Kinh teá noâng nghieäp
13
2. Các khái niệm, quan niệm về CL và đánh giá CLGDĐH
Chất lượng Chất lượng giáo dục ĐH Chuẩn mực chất lượng Chỉ số chất lượng GD.
14
2. Các khái niệm, quan niệm về CL và đánh giá CLGDĐH
2.1. Chất lượng Theo Sallis (1993): Nghĩa tuyệt đối: sự hoàn mỹ/ tuyệt hảo Nghĩa tương đối: đạt được những chuẩn mực/ quy định nhất định Đánh giá của người tiêu dùng: sựa hài lòng của khách hàng Theo Crosby (1984): Chất lượng là sự phù hợp với những yêu cầu chất lượng là sự phù hợp với mục tiêu đề ra
15
2. Các khái niệm, quan niệm về CL và đánh giá CLGDĐH
2.2. Chất lượng giáo dục đại học Có 3 trường phái nghiên cứu CLGDĐH (i) Lý thuyết về sự khan hiếm: cho rằng chất lượng tuân theo quy luật hình chóp (chi phí lớn mới có chất lượng cao; trường ĐH lớn mới có chất lượng; tuyển chọn khắt khe mới có chất lượng… mà số trường đạt những tiêu chí này là rất hiếm.)
16
2. Các khái niệm, quan niệm về CL và đánh giá CLGDĐH
2.2. Chất lượng giáo dục đại học (ii) Lý thuyết về sự gia tăng giá trị (Astin, 1985): các ĐH có chất lượng tập trung vào làm gia tăng sự khác biệt về kiến thức kỹ năng và thái độ của người học khi tốt nghiệp so với lúc mới vào trường. (Lưu ý: cần quản lý chất lượng đầu vào- quá trình đào tạo và đầu ra)
17
2. Các khái niệm, quan niệm về CL và đánh giá CLGDĐH
2.2. Chất lượng giáo dục đại học (iii) Lý thuyết về chất lượng phụ thuộc vào sứ mệnh và mục tiêu (Bogue và Saunder, 1992): chất lượng là sự phù hợp với những tuyên bố về sứ mệnh và kết quả đạt được của mục tiêu trong phạm vi các chuẩn mực được chấp nhận công khai.
18
2. Các khái niệm, quan niệm về CL và đánh giá CLGDĐH
2.3. Chuẩn mực chất lượng Theo Brennan, De Vries & Williams, (1997): chuẩn mực chất lượng được hiểu như là “mức độ đạt kết quả”. Theo Bougue & Saunders (1992): có thể lựa chọn và xác định chuẩn mực chất lượng theo 3 nhóm sau: -chuẩn mực tiêu chuẩn: so sánh kq với các chuẩn mực đã xác định trước đó. -chuẩn mực so sánh: so sánh kq thực hiện với các chỉ số của chương trình, cá nhân hoặc nhóm… -chuẩn mực chuyên gia: so sánh kq thực hiện theo ý kiến của nhóm trọng tài.
19
2. Các khái niệm, quan niệm về CL và đánh giá CLGDĐH
2.4. Chỉ số (thể hiện) chất lượng Theo Cave, (1988): là 1 giá trị được đo bằng số, sử dụng để biểu đạt những thuộc tính khó định lượng Chỉ số thực hiện được coi như là những thông số chung để so sánh, đánh giá các cơ sở GDĐH. Chỉ số thực hiện được hiểu là những giá trị đo bằng số phản ánh mức độ, thuộc tính, hoạt động của hệ thống hay các cơ sở GDĐH.
20
2. Các khái niệm, quan niệm về CL và đánh giá CLGDĐH
2.4. Chỉ số (thể hiện) chất lượng Phân loại các chỉ số thực hiện: Jarratt (1985): Chỉ số đầu vào, chỉ số quá trình, chỉ số đầu ra. Cullen (1987): Chỉ số hiệu quả, chỉ số kết quả và chỉ số kinh tế.
21
MỘT SỐ KHÁI NIỆM KHÁC CÓ LIÊN QUAN
Kiểm toán Đảm bảo chất lượng Đánh giá chất lượng Kiểm định chất lượng
22
ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG §BCL được hiểu như là nh÷ng quan ®iÓm, chñ tr¬ng, chÝnh s¸ch, môc tiªu, hµnh ®éng, c«ng cô, quy tr×nh vµ thñ tôc, mµ th«ng qua sù hiÖn diÖn vµ sö dông chóng cã thÓ ®¶m b¶o r»ng sø m¹ng vµ môc tiªu ®ang ®îc thùc hiÖn, c¸c chuÈn mùc ®ang ®îc duy tr× vµ n©ng cao (SEAMEO, 2002).
23
ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG §BCL lµ thuËt ng÷ chung ®Ò cËp ®Õn mét lo¹t c¸c biÖn ph¸p vµ c¸ch tiÕp cËn, sö dông ®Ó n©ng cao chÊt lîng gi¸o dôc (SEAMEO, 2003)
24
ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG -LÀ GÌ
z CHAÁT LÖÔÏNG laø söï phuø hôïp vôùi muïc ñích (Quality as fitness for purpose) z ÑAÛM BAÛO CHAÁT LÖÔÏNG (Quality Assurance) Ñaûm baûo chaát löôïng (ÑBCL) laø vieäc aùp duïng caùc quan ñieåm, chính saùch, muïc tieâu, caùc nguoàn löïc, caùc quaù trình, caùc thuû tuïc vaø caùc coâng cuï vaøo quaù trình giaùo duïc ñeå ÑAÛM BAÛO THÖÏC HIEÄN ÑÖÔÏC SÖÙ MAÏNG VAØ MUÏC TIEÂU ñeà ra nhaèm taïo ra loøng tin ñoái vôùi hoïc vieân, ngöôøi söû duïng lao ñoäng vaø xaõ hoäi. Söù maïng, Chính saùch, ÑBCL bao goàm: Muïc tieâu - Kieåm soaùt chaát löôïng - Ñaùnh giaù chaát löôïng Söù maïng, Caùc muïc tieâu nguoàn löïc - Töï ñaùnh giaù ñöôïc - Thaåm ñònh chaát löôïng thöïc hieän - Kieåm ñònh chaát löôïng Caùc quaù trình, - Caûi tieán caùc thuû tuïc, caùc coâng cuï
25
Lý do ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG GDĐH
HiÓu râ h¬n thùc tr¹ng cña GD §H Gióp ®æi míi GD §H C¶i tiÕn chÊt lîng GD §H LËp kÕ ho¹ch tèt h¬n cho t¬ng lai Huy ®éng tèi ®a c¸c nguån lùc liªn quan ®Õn GD §H Hç trî ®a ra c¸c quyÕt ®Þnh trong viÖc: chän trêng (sinh viªn), tuyÓn dông lao ®éng, cÊp kinh phÝ vµ c¸c kho¶n tµi trî...
26
KIỂM TOÁN Trong lÜnh vùc gi¸o dôc ®¹i häc, kiểm toán ®îc hiÓu lµ mét qu¸ tr×nh kiÓm tra (check) nhµ trêng cã hay kh«ng cã quy tr×nh ®¶m b¶o chÊt lîng cho c¸c ho¹t ®éng ®µo t¹o vµ liªn quan cña nhµ trêng, quy tr×nh ®ã cã ®îc thùc hiÖn kh«ng vµ cã hiÖu qu¶ kh«ng (AUQA, 2001)
27
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
§¸nh gi¸ ho¹t ®éng d¹y häc vµ c¸c s¶n phÈm ®Çu ra trªn c¬ së xem xÐt chi tiÕt c¸c ch¬ng tr×nh gi¶ng d¹y, cÊu tróc vµ hiÖu qu¶ ®µo t¹o cña nhµ trêng (CHEA, 2001).
28
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
§¸nh gi¸ chÊt lîng ®îc sö dông nh»m x¸c ®Þnh xem nhµ trêng hay ch¬ng tr×nh cã ®¸p øng c¸c tiªu chuÈn gi¸o dôc chung hay kh«ng.
29
KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG KiÓm ®Þnh lµ ho¹t ®éng ®¸nh gi¸ bªn ngoµi ®îc sö dông nh»m ®¶m b¶o chÊt lîng vµ n©ng cao chÊt lîng gi¸o dôc.
30
KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG KÕt qu¶ kiÓm ®Þnh lµ c¸c trêng hoÆc ch¬ng tr×nh ®îc c«ng nhËn ®¹t hoÆc kh«ng ®¹t tiªu chuÈn kiÓm ®Þnh chÊt lîng (CHEA, 2001)
31
3. Đảm bảo chất lượng trong cơ sở GDĐH
3.1. Các cấp độ QLCLGD: Quản lý CL tổng thể Cải tiến liên tục Đảm bảo CL Phòng ngừa Kiểm soát CL Phát hiện Các cấp độ quản lý chất lượng (theo Sallis, 1993)
32
3. Đảm bảo chất lượng trong cơ sở GDĐH
3.2. Các lĩnh vực quản lý chất lượng: Đào tạo, NCKH, Dịch vụ cộng đồng, Đội ngũ cán bộ, Sinh viên, Dịch vụ hỗ trợ đào tạo, Nguồn lực và tài sản…
33
3.3. Quá trình đảm bảo chất lượng
CƠ SỞ GDĐH Quản lý Chất lượng bên trong học tập giảng dạy TỰ ĐÁNH GIÁ BÊN TRONG nâng cao chất lượng thông tin đại chúng QUYẾT ĐỊNH KIỂM NHẬN/ HAY KHÔNG BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ BÊN NGOÀI Báo cáo thẩm định Đánh giá ngoài (Cơ sở/CTĐT) TỔ CHỨC KIỂM NHẬN/ CƠ QUAN QUẢN LÝ ĐT Đoàn thẩm định/ ĐG đồng nghiệp
34
4. Kiểm định chất lượng GDĐH
4.1. Bản chất: Lµ ho¹t ®éng ®¸nh gi¸ từ bªn ngoµi ®îc sö dông nh»m ®¶m b¶o chÊt lîng vµ n©ng cao chÊt lîng gi¸o dôc.
35
4. Kiểm định chất lượng GDĐH
4.2. Quy trình Cã 4 bíc: 1. X©y dùng /chọn lựa c¸c tiªu chuÈn, tiªu chÝ 2. Tù ®¸nh gi¸ 3. §¸nh gi¸ ngoµi 4. §a ra c¸c quyÕt ®Þnh vÒ kiÓm ®Þnh (®îc kiÓm ®Þnh hoÆc kh«ng ®îc kiÓm ®Þnh)
36
THẨM ĐỊNH, ĐÁNH GIÁ, CHỨNG NHẬN, CÔNG NHẬN TUÂN THỦ QUY TẮC 3 BÊN TRONG QUẢN LÝ
BEÂN THÖÙ NHAÁT CAÙC CÔ SÔÛ GIAÙO DUÏC (Kieåm soaùt vaø töï ñaùnh giaù heä thoáng ÑBCL) (Control and Self Evaluation) BEÂN THÖÙ BA BEÂN THÖÙ HAI BOÄ GD & ÑT, SEAMEO… CAÙC TOÅ CHÖÙC ÑOÄC LAÄP Hay Tổ chöùc ñaïi dieän khaùch Thẩm định, ñaùnh giaù, chöùng nhaän heä haøng coâng nhaän heä thoáng thoáng ÑBCL caùc cô sôû giaùo duïc ñeå ÑBCL caùc cô sôû giaùo duïc ñeå gia taêng loøng tin cuûa xaõ hoäi, ngöôøi ñaûm baûo quyeàn lôïi cho ngöôøi hoïc vaø caùc Tröôøng lieân thoâng. hoïc vaø xaõ hoäi. (Evaluation,Audit, Certification) (Accreditation)
37
4. Kiểm định chất lượng GDĐH
4.3. Phân loại: Kiểm định cấp chương trình và cấp cơ sở đào tạo.
38
4. Kiểm định chất lượng GDĐH
Kiểm định cấp chương trình Nh÷ng vÊn ®Ò liªn quan trùc tiÕp nh: 1. §éi ngò gi¶ng viªn (kÓ c¶ ph¸t triÓn ®éi ngò gi¶ng viªn) 2. CÊu tróc ch¬ng tr×nh 3. D¹y - häc vµ ®¸nh gi¸ 4. C¸c ph¬ng tiÖn, trang thiÕt bÞ hç trî 5. HÖ thèng ®¶m b¶o chÊt lîng bªn trong
39
4.3.2.Kiểm định CL cấp cơ sở đào tạo
1. Sø m¹ng vµ môc tiªu cña trêng ®¹i häc 2. Tæ chøc vµ qu¶n lÝ 3. Ch¬ng tr×nh ®µo t¹o 4. C¸c ho¹t ®éng ®µo t¹o 5. §éi ngò c¸n bé qu¶n lÝ, gi¶ng viªn vµ nh©n viªn 6. Ngêi häc 7. Nghiªn cøu khoa häc vµ ph¸t triÓn c«ng nghÖ 8. Ho¹t ®éng hîp t¸c quèc tÕ 9. Th viÖn, trang thiÕt bÞ häc tËp vµ c¬ së vËt chÊt kh¸c 10. Tµi chÝnh vµ qu¶n lÝ tµi chÝnh
40
Phụ Lục Quy chế về học chế tín chỉ của Bộ GD-ĐT;
Bộ tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục đại học của Bộ GD-ĐT; Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng cấp chương trình đào tạo theo AUN-QA.
41
Học phần: ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA SINH VIÊN
Lớp: Nghiệp vụ sư phạm đại học Số tiết: 16 (tương đương 04 buổi trên lớp) Phụ trách: ThS. Nguyễn Thành Nhân (Trưởng Bộ môn QLGD- Khoa Giáo dục, Đại học KHXH&NV Tp.HCM) ĐT:
42
Học phần: ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA SINH VIÊN
Nội dung học phần Các khái niệm cơ bản: Kết quả học tập; Kiểm tra;Đo lường; lượng giá; Đánh giá; Đánh giá kết quả học tập (ĐGKQHT) Vai trò và nguyên tắc ĐGKQHT Vai trò của ĐGKQHT: xác nhận, điều chỉnh, tạo động lực… Nguyên tắc ĐGKQHT: toàn diện, độ tin cậy, tính giá trị, công bằng, linh hoạt, thúc đẩy tự đánh giá… 3. Phương pháp và quy trình ĐGKQHT Phương pháp ĐGKQHT: khái niệm, phân loại và phạm vi áp dụng. Quy trình ĐGKQHT: bước 1bước 10. 4. Bài tập áp dụng (lấy điểm thành phần-60%): Xây dựng chương trình đánh giá KQHT của SV qua 1 môn học cụ thể.
43
Tài liệu tham khảo ĐÁNH GIÁ VÀ ĐO LƯỜNG KẾT QUẢ HỌC TẬP
Tác giả: Trần Thị Tuyết Oanh Nhà xuất bản: Đại học Sư phạm Ngôn ngữ: Việt Chuyên ngành: Giáo dục Từ khoá: Đánh giá Khổ: 14,5x20,5 cm 178 trang Giá bìa: 21,000
44
Measurement and assessment in teaching
Robert L. Linn, Norman Edward Gronlund Merrill, pages This popular, comprehensive book emphasizes the construction and use of classroom tests and assessments that are technically sound (valid and reliable). Key benefits include: extensive examples illustrating sound assessment construction principles; comprehensive coverage of approaches to testing and assessment; and up-to-date concepts of validity in context of standards-based education. Emphasizes the growing trend of authentic assessment and current practice. Provides insight on both restricted-response and extended performance tests. Explains how to construct performance tasks. Discusses rating scales. Provides updated information on observational techniques, peer appraisal, self-report, attitude measurement, interest inventories, and personality measures. A basic book in tests and measurement.
45
1- Các khái niệm cơ bản Kết quả học tập; Kiểm tra; Đo lường;
Lượng giá; Đánh giá; Đánh giá kết quả học tập (ĐGKQHT) Mục tiêu chính: (1)Hiểu, phân biệt và nhận ra mối liên hệ giữa các khái niệm; (2) Liên hệ trong thực tế đánh giá kết quả học tập để đối chiếu các khái niệm này trong một bài/hoạt động kiểm tra cụ thể.
46
Đánh giá- Kiểm soát- Quản lý
Nhắc lại Quá trình Đánh giá- Kiểm soát- Quản lý ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Đầu vào Sản phẩm
47
Môn học/ Học phần được xem như là đơn vị cơ bản của CTĐT
Quá trình đào tạo Môn học/ Học phần được xem như là đơn vị cơ bản của CTĐT Chất Lượng Đào Tạo Đánh giá Chất Lượng Chương trình đào tạo Môn học/ Học phần Môn học/ Học phần Môn học/ Học phần
48
? ? Dạy (G) Học (H) Chất lượng học tập Đánh giá kết quả học tập
Môn học/ Học phần
49
(Measurement) (Assessment)
Quá trình học tập (Learning process) Mục tiêu học tập (Aims/ Objectives) Kiểm tra (Testing) Kết quả học tập (Learning Outcomes) Đo lường và Lượng giá (Measurement) (Assessment) Đánh giá (Evaluation)
50
Phân tích tình huống Học sinh A tham gia kỳ thi tuyển sinh đại học đạt 17,5 điểm/3 môn: ?Kết quả: ?Kiểm tra: ?đo lường (công cụ đo lường, thang đo, số đo, kết quả đo lường): ?Lượng giá: ? Đánh giá:
51
Kết quả học tập (learning outcomes)
1- Mức độ đạt được của người học so với các mục tiêu học tập đã được xác định. (Đánh giá kết quả học tập theo tiêu chí) 2- Mức độ đạt được của người học so với những người cùng học khác. (Đánh giá kết quả học tập theo chuẩn)
52
Đọc thêm Figure 1: Five structural levels of learning outcomes
In 1982, Biggs and Collis described five structural levels of learning outcomes which ranged from incompetence to expertise (Figure 1). This is now known as the SOLO (Structure of the Observed Learning Outcome) taxonomy. The first level (incompetence) was labelled Pre-structural and is applicable to an outcome containing nothing of relevance to the knowledge in question. The second level is Uni-structural, and includes outcomes where there is a reference to only one relevant item. Multi-structural outcomes are those where more than one relevant item is included, but those items are listed or described independently. Outcomes of a Relational (level four) nature do not necessarily include a greater amount of knowledge than in the case of Multi-structural outcomes. In Relational outcomes the understanding is integrated and related, and the separate elements are described as part of an overall structure. The final, and most complete level (Extended Abstract) includes those outcomes that demonstrate the generalisability of the understanding to new contexts. Students with this understanding are able to draw upon it in (some) new contexts.
53
Kiểm tra (Test/Control)
1- Nghĩa rộng: - Xem xét tình hình thực tế để đánh giá, nhận xét (Từ Điển Tiếng Việt) -Theo dõi quá trình học tập (Đ.B. Lãm, 2003) Các tiêu chí trong kiểm tra đã được định trước, không thể thay đổi được (Xavier Roegiers, 1996) Hoạt động nhằm cung cấp dữ kiện, thông tin làm cơ sở cho việc đánh giá/ ra quyết định (nhóm tác giả Khoa TLGD- ĐHSP-HCM, 2004.)
54
Kiểm tra (Test/Control)
2- Nghĩa hẹp: -Là bộ phận hợp thành của quá trình dạy học nhằm nắm thông tin về trạng thái, kết quả học tập và nguyên nhân của thực trạng đó …(Từ điển Giáo dục học, 2001.) -Là quá trình xác định, mục đích, nội dung, lựa chọn phương pháp, tập hợp số liệu, bằng chứng để xác định mức độ đạt được của người học trong quá trình học tập, rèn luyện và phát triển (Đ.B. Lãm, 2003.) -Công cụ kiểm tra, bài kiểm tra trong các kỳ thi (Đ.B. Lãm, 2003.) -Sử dụng mọi hình thức câu hỏi để tìm hiểu về một (hay nhiều) khía cạnh nào đó của một (hay nhiều) người (Sổ tay phương pháp giảng dạy và đánh giá, Đại học Nha Trang, 2006.)
55
Kiểm tra (Test/Control)
Trong giáo dục đại học, kiểm tra là quá trình tập hợp những dữ liệu cần thiết thông qua các hình thức, công cụ và kỹ thuật thu thập thông tin khác nhau nhằm miêu tả, tập hợp bằng chứng về kết quả học tập của sinh viên, làm rõ các đặc trưng về số lượng và chất lượng của kết quả dạy học đại học theo mục tiêu dạy học đã được xác định. Các hình thức kiểm tra gồm: Kiểm tra thường xuyên, định kỳ và tổng kết
56
Đo lường (measurement)
Là tiến trình đạt được sự mô tả bằng số lượng về mức độ mà một cá nhân làm được trong một lĩnh vực cụ thể (Norman E. Groulund, 1985.) Đo lường trong đánh giá kết quả học tập là quá trình lượng hóa (mô tả bằng số lượng) mức độ đạt được các mục tiêu hay tiêu chí trong quá trình học tập của SV. Kết quả đo lường (số đo) bao giờ cũng gắn liền với các phép đo định tính/ hoặc định lượng trên các thang đo cụ thể được chọn lựa theo mục đích nhất định.
57
Lượng giá/ đánh giá (assessment)
Là hoạt động căn cứ vào các thông tin định tính hoặc định lượng (số đo) để đánh giá năng lực hoặc phẩm chất của sản phẩm đào tạo trong giáo dục đại học. (Lê Đức Ngọc, 2001.) Là hoạt động đưa ra những thông tin ước lượng dựa trên số đo (kết quả của đo lường) về trình độ, phẩm chất của cá nhân SV trong quá trình học tập. Có hai loại lượng giá: lượng giá theo chuẩn và lượng giá theo tiêu chí.
58
Các định nghĩa về đánh giá
1- Assessment involves the use of empirical data on student learning to refine programs and improve student learning. (Assessing Academic Programs in Higher Education by Allen 2004) Đánh giá có liên quan đến việc sử dụng dữ liệu thực tế về học tập của SV nhằm cải tiến chương trình và cải thiện hoạt động học tập của SV.
59
Tham khảo: Các định nghĩa về đánh giá
2- Assessment is the process of gathering and discussing information from multiple and diverse sources in order to develop a deep understanding of what students know, understand, and can do with their knowledge as a result of their educational experiences; the process culminates when assessment results are used to improve subsequent learning. (Learner-Centered Assessment on College Campuses: shifting the focus from teaching to learning by Huba and Freed 2000) Đánh giá là quá trình tập hợp và xem xét những thông tin từ nhiều nguồn khác nhau để có được nhận thức sâu sắc hơn về những điều SV biết, hiểu và hành động dựa trên tri thức được tích lũy trong quá trình giáo dục; quá trình này trở nên tối ưu khi mà kết quả của đánh giá được dùng để cải tiến việc học tập tiếp sau đó của SV.
60
Các định nghĩa về đánh giá (tiếp)
3- Assessment is the systematic basis for making inferences about the learning and development of students. It is the process of defining, selecting, designing, collecting, analyzing, interpreting, and using information to increase students’ learning and development. (Assessing Student Learning and Development: A Guide to the Principles, Goals, and Methods of Determining College Outcomes by Erwin 1991) Đánh giá là một hệ thống cơ bản nhằm đưa ra những kết luận về việc học tập và sự phát triển của sinh viên. Đó là quá trình xác định, lựa chọn, thiết kế, sưu tầm, phân tích, thể hiện và sử dụng thông tin tăng cường việc học tập và phát triển của SV.
61
Các định nghĩa về đánh giá (tiếp)
4- Assessment is the systematic collection, review, and use of information about educational programs undertaken for the purpose of improving student learning and development. (Assessment Essentials: planning, implementing, and improving assessment in higher education by Palomba and Banta 1999) Đánh giá là quá trình thu thập, xem xét và sử dụng thông tin 1 cách có hệ thống về chương trình giáo dục đã được thực hiện với mục đích cải thiện việc học tập và phát triển của sinh viên.
62
Đánh giá/phán định/thẩm định (Evaluation)
Là quá trình tiến hành có hệ thống để xác định mức độ đạt được của người học theo mục tiêu giáo dục, qua đó có thể đưa ra các nhận định, phán đoán về mặt giá trị và đề xuất các quyết định. Có thể đánh giá bằng nhóm phương pháp định lượng hay định tính Có nhiều loại đánh giá: khởi sự, hình thành, chẩn đoán, tổng kết… Có nhiều lĩnh vực đánh giá trong GDĐH: đánh giá MTĐT, CTĐT, KQĐT, QTĐT, ĐG tuyển dụng, Kiểm định giáo dục…
63
Hướng tiếp cận phân loại về đánh giá
THÁIĐỘ&GIÁTRỊ HÀNH VI ĐÁNH GIÁ THEO NĂNG LỰC: kiểm tra năng lực cá nhân, phỏng vấn, đánh giá qua hồ sơ… ĐÁNH GIÁ TUYỂN DỤNG: Kiểm tra xu hướng nghề, kỹ năng nghề và các bài kiểm tra chẩn đoán khác KỸ NĂNG ĐÁNH GIÁ XÁC NHẬN: kiểm tra đầu vào, thi chuyển giai đoạn, thi hỗn hợp/ đánh gía toàn diện, thi cấp chứng nhận… Cá nhân KIẾN THỨC CẤP ĐỘ ĐÁNH GIÁ CẢI TIẾN CHƯƠNG TRÌNH: Kết quả đánh giá cá nhân có thể được tập hợp để cung ứng cho mục đích đánh giá chươ ng trình THẨM ĐỊNH CHƯƠNG TRÌNH VÀ CƠ CỞ ĐÀO TẠO Nhóm NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ Lượng giá Quá trình giảng dạy và học tập Công bố/ tổng kết Giải trình MỤC ĐÍCH ĐÁNH GIÁ Terenzini, Patrick T., “Assessment with open eyes: Pitfalls in studying student outcomes.” Journal of Higher Education, Vol. 60, No. 6, pp , November/December 1989)
64
Đánh giá kết quả học tập Năng lực
Hoạt động xác định mức độ đạt được mục tiêu học tập của sinh viên trong quá trình học tập. (1) Khái niệm Đánh giá Kết Quả Học Tập Cải thiện CTĐT Phán xét và quyết định về thành tích học tập của H. (2) Mục đích Quản lý hành chính TĐ KN KT Kỹ năng chuyên biệt cơ bản (3) Nội dung Năng lực Đảm bảo nguyên tắc Tính toàn diện và đặc thù (4) Phương pháp Hướng tiếp cận: Đánh giá quá trình & kết quả. (Kết hợp nhiều PPĐG khác nhau trong quá trình đó)
65
Bài tập nhỏ củng cố Sinh viên S. làm đúng 45 câu trên 1 bài kiểm tra 60 câu trắc nghiệm, hãy phân tích và cho ý kiến đánh giá về thành tích học tập của SV S. là cao hay thấp? Từ đó tự rút ra kết luận về sự khác biệt và mối liên hệ giữa kiểm tra và đánh giá KQHT.
66
Câu hỏi ngắn chuyển tiếp
(1) ?Nếu là SV, Anh/Chị mong đợi gì từ hoạt động kiểm tra- đánh giá kết quả học tập của mình? (2) ?Là giảng viên, Anh/ Chị thấy được những lợi ích gì từ hoạt động kiểm tra- đánh giá KQHT của SV.
67
2- Vai trò và nguyên tắc ĐGKQHT
2.1. Vai trò của ĐGKQHT: Vai trò xác nhận: mức độ đáp ứng MTGD về mặt kiến thức, kỹ năng, thái độ của SV trong quá trình học tập. Vai trò điều chỉnh: dạy- học- quản lý Hình thành nhu cầu và kỹ năng tự đánh giá kết quả học tập của SV…. Vai trò tạo động lực: thúc đẩy tính tích cực của G & H trong quá trình dạy học;
68
Buoi 5: hoc phan 2 A. Hoat dong 1: thuc hanh thiet ke de cuong mon hoc. Xac dinh muc tieu mon hoc (kien thuc, ky nang, thai do, nang luc…) Mo ta tom tat noi dung mon hoc (noi dung co ban; noi dung mo rong; noi dung nang cao) Hinh thuc thuc hien: lam viec cap doi theo nhom nho. Thoi luong: tu 13g35-13g50 cac cap doi chuan bi; tu 13g50-14g15 cac nhom nho cap doi trinh bay; tu 14g15-14g45 nhan xet, gop y va huong dan them.
69
KET QUA THUC HIEN HD 1 Mon hoc: an toan dien; 30 tiet; sv trinh do dai hoc; mon hoc co so nganh bat buoc. Muc tieu: Hieu ro nguyen nhan- hau qua cach phong chong dien giat; nam cac pp giai bai toan an toan dien; cach chong set… 3. Tom tat nd MH: Bao gom cac khai niem; cac phuong phap van hanh, cac bien phap phong chong, cach cuu chua nguoi gap tai nan dien.
70
KET QUA THUC HIEN HD 1 Mon hoc: quan tri hoc; sv nam 1, 2 cao dang; 3 tc; mon bat buoc. 45 tiet bao gom 30 tiet lt Muc tieu: -Cung cap sv kt co ban cach quan tri, vai tro va cac ky nang quan tri co ban trong to chuc; -Dinh hinh, hoach dinh, xay dung nguon nhan luc, ky nang lanh dao; -Tin tuong vao vai tro quan trong cua quan tri dv su phat trien cua to chuc 3. Tom tat nd MH: khai niem, cac hoc thuyet quan tri; van hoa voi quan tri to chuc; van de ra quyet dinh.
71
KET QUA THUC HIEN HD 1 Mon hoc: DUONG LOI CM DCS VN; 3 TC; SV NAM 2, 1; Muc tieu: Hieu qua trinh thanh lap va lanh dao cua DCS, nhan thuc dc tinh cach mang cua DCS Tom tat nd MH: QUA TRINH HINH THANH VA LANH DAO CUA dcs vn; VAI TRO LS CUA dcs; HAN CHE CUA LS;….
72
Buoi 5: hoc phan 2 B. Hoat dong 2: thuc hanh thiet ke DGKQHT qua MH. Xac dinh “chuan” DG KQHT (Muc do Yeu cau SV can dat ve kien thuc, ky nang, thai do, nang luc…) Lua chon cac hinh thuc ĐGKQHT (ca nhan, nhom, tren lop, phong thuc hanh, thi nghiem, kiem tra cau hoi ngan, thuc te- thuc đia, da ngoai, dien da….) Xac dinh cac cong cu KT-DGKQHT (bai viet; cau hoi trac nghiem, tu luan, tieu luan, bai tap thuc hanh, tinh huong, cau hoi van-dap….). Thoi luong: tu 15g00-15g20 cac cap doi chuan bi; tu 15g20-15g35 cac nhom nho cap doi trinh bay; tu 15g35-16g15 nhan xet, gop y va huong dan them.
73
Sơ đồ phản ánh vai trò của ĐGKQHT trong dạy học đại học
Kỹ năng tự đánh giá Điều chỉnh Tạo động lực G-H Xác định mức độ đạt được MTHT Sơ đồ phản ánh vai trò của ĐGKQHT trong dạy học đại học
74
Bài tập vận dụng Trong quá trình dạy học đại học, theo Anh/Chị, làm thế nào để ĐGKQHT của sinh viên thật sự thể hiện được vai trò như trên? Gợi ý: Cần gắn kết chặt chẽ giữa: (1)Mục tiêu môn học (subject objectives)-(2)Kết quả học tập mong đợi (expected/intended learning outcomes)-(3)Phương pháp giảng dạy và học tập (teaching and learning methods)-(4)Hoạt động ĐGKQHT (learning outcomes assessment) Tham khảo thêm:
76
Cấu trúc (về mặt nội dung) của mục tiêu môn học
THÁI ĐỘ NĂNG LỰC KIẾN THỨC KỸ NĂNG PHẨM CHẤT ĐẠO ĐỨC/TÂM HỒN
77
Yêu cầu đối với việc xác định Muïc tieâu
Specific Measurable Agreement Reality Time-bound Cuï theå Có thể đo lường được Đồng thuận Khaû thi Thôøi gian xaùc ñònh Muïc tieâu lyù töôûng 77
78
2- Vai trò và nguyên tắc ĐGKQHT (tt)
(1)Đảm bảo tính toàn diện và thống nhất (mục tiêu môn học- nội dung đánh giá- pp/cc đánh giá-hình thức và quy trình đánh giá…) (2)Đảm bảo độ tin cậy và tính giá trị của các công cụ đo lường; (3)Đảm bảo sự công bằng và khách quan trong đánh giá; (4)Đảm bảo tính liên tục và linh hoạt/phù hợp; (5)Có tác dụng hướng dẫn và thúc đẩy tự đánh giá của H…
79
Bài tập tình huống tự nghiên cứu
Hãy phân tích và cho ý kiến bình luận về kết quả tốt nghiệp THPT năm học của HS cả nước theo tỉnh/thành có đảm bảo thể hiện đúng vai trò và nguyên tắc của ĐGKQHT chưa? Vì sao?
80
3. Phương pháp và quy trình ĐGKQHT
3.1. Phương pháp đánh giá KQHT (liệt kê) Các phương pháp cụ thể Ưu Nhược Phạm vi áp dụng 1.Vấn đáp/phỏng vấn theo chủ đề 2.Trắc nghiệm(Tự luận+TNKQ theo chuẩn& theo tiêu chí) 3.Đánh giá hồ sơ học tập (truyền thống+ điện tử) 4.Đánh giá dự án học tập 5.Thi thực hành 6.Đánh giá sự thể hiện (năng lực) 7.Đánh giá thái độ (….) 8.Hướng dẫn tự đánh giá 9.Đánh giá tổng hợp (đánh giá 3600)…
81
Quy trình đánh giá Tham khảo: Quy trình chung của ĐGKQHT
(1) Xây dựng chuẩn đầu ra/ kết quả học tập mong đợi của SV (5)Sử dụng KQĐG để cải tiến giảng dạy (2) Lựa chọn công cụ đo lường- đánh giá Quy trình đánh giá (3)Xác định tiêu chí đánh giá/ điểm chuẩn SV cần đạt (4)Thực hiện hoạt động đánh giá Nguồn:tham khảo tại http//
82
1.1.Xác định mục tiêu kiểm tra Kiểm tra nhằm đạt điều gì?...
3.2. Quy trình ĐGKQHT (1) Phân tích mục tiêu, nội dung kiểm tra 1.1.Xác định mục tiêu kiểm tra Kiểm tra nhằm đạt điều gì?... Đâu là mục tiêu ưu tiên? Mục tiêu đó có ý nghĩa như thế nào đối với SV, GV và CBQL?...
83
3.2. Quy trình ĐGKQHT (1) Phân tích mục tiêu, nội dung kiểm tra 1.2.Xác định nội dung kiểm tra Có mấy chủ đề? Yêu cầu cần đạt của mỗi chủ đề là gì? Tầm quan trọng của các chủ đề? Đâu là chủ đề trung tâm, chiếm trọng số bao nhiêu?...
84
Bảng đặc tính nội dung kiểm tra
Các chủ đề Trọng số (%) Mức độ yêu cầu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Kỹ năng thực hành A B C D E 20 30 10 - 5 Tổng 100 45 15 Giải thích: Chủ đề A chú trọng khả năng vận dụng và rèn kỹ năng thực hành Chủ đề B,C thiên về kiểm tra khả năng nhận thức mức bình thường Chủ đề D có tính chất cơ bản, toàn diện, phạm vi ứng dụng rộng. Chủ đề E không quan tâm đến kỹ năng thực hành… Nhận xét chung: Các mức độ yêu cầu chung của nội dung kiểm tra là hợp lý, toàn diện, đảm bảo độ khó và độ phân hóa tốt
85
3.2. Quy trình ĐGKQHT (2)Chọn các hình thức kiểm tra phù hợp
Các bài kiểm tra? Các loại câu hỏi để kiểm tra? Chọn các loại công việc thực hành theo mục tiêu kiểm tra? Giao nhiệm vụ, thực hiện bài tập/đồ án, dự án? Kiểm tra hồ sơ học tập, thực hành/thí nghiệm,thực tập…
86
Hình thức kiểm tra- đánh giá KQHT
Một số Loại hình Mục tiêu có thể đánh giá được Ưu Nhược Kiểm tra viết trên lớp Nắm thông tin, khả năng ngôn ngữ Dễ ra đề Kiểm tra viết ở nhà theo chủ đề Năng lực thu thập và xử lý thông tin, kỹ năng tư duy Gần gũi đời sống, phát huy năng lực SV Kiểm tra cho dùng tài liệu Khả năng tra cứu và phẩm chất tư duy (sâu sắc hay hời hợt) Mang tính tổng hợp, tránh lối ghi nhớ máy móc Câu trả lời ngắn Nắm thông tin Bao quát được nhiều nội dung, gia tăng độ tin cậy của điểm số
87
Hình thức kiểm tra- đánh giá KQHT (t.t)
Một số Loại hình Mục tiêu có thể đánh giá được Ưu Nhược Kiểm tra trên lớp Năng lực tập trung chú ý Gần với tình huống thực tế Đồ án, tiểu luận,luận văn Năng thu thập, xử lý thông tin, kỹ năng trình bày, lập luận và tư duy sáng tạo Cho điểm tổng hợp Câu hỏi nhiều phương án Thái độ, nắm bắt thông tin, phương pháp tư duy Chấm điểm khách quan, nhiều nội dung, phạm vi mục tiêu rộng Thảo luận nhóm Cách lập luận và sự ảnh hưởng các nhân trong nhóm Linh hoạt, có thể qua đó đánh giá nhiều mặt ở SV. Nguồn trích: Paul Ramsden & Agnes Dodds (1989): Improving teaching and courses-a guide to evaluation
88
3.2. Quy trình ĐGKQHT (3) Thiết kế các loại câu hỏi kiểm tra Các câu hỏi kiểm tra thuộc dạng nào? Kết quả thu được qua kiểm tra là tường minh hay không? Có thể xếp theo thang đo nào? Dựa trên tiêu chuẩn nào để đánh giá kết quả kiểm tra? Điều kiện để SVđược kiểm tra?
89
Các dạng câu hỏi kiểm tra
1- Loại tự trả lời(luận đề/tự luận) -Câu hỏi tự do; câu hỏi theo cấu trúc; -Câu hỏi ngắn; -Điền vào chỗ trống trong 1 câu dài; -Giải bài tập.
90
Đọc thêm:HƯỚNG DẪN VIẾT CÂU HỎI TỰ LUẬN
Cho đầu bài cụ thể, chỉ rõ học viên phải viết cái gì. Nếu cần thiết có thể viết từ 3 đến 4 câu trong phần đầu bài để chỉ dẫn. Từ ngữ trong mỗi câu hỏi càng đơn giản, rõ ràng càng tốt. Cho đủ thời gian làm bài. Một nguyên tắc vàng đối với giáo viên là ước chừng khoảng thời gian mình cần để làm bài, sau đó gấp đôi hoặc 3 lần lên tuỳ heo lứa tuổi và khả năng của người học. Chỉ ra thời gian cho mỗi câu hỏi để người học điều chỉnh tốc độ làm bài của họ. Hỏi các câu đòi hỏi sự động não đáng kể. Sử dụng những câu hỏi tập trung vào việc tổ chức sắp xếp dữ liệu, phân tích, diễn giải, lập giả thuyết hơn là chỉ viết lại số liệu. Tạo điều kiện cho người học lựa chọn câu hỏi ví dụ chọn hai trong ba câu để cho những học viên nắm được cả chương trình nhưng không biết rõ một lĩnh vực kiến thức cụ thể không bị mất điểm. Quy định trước lượng kiến thức yêu cầu trong mỗi câu hỏi hoặc phần câu hỏi. Đưa ra những yêu cầu này trong đầu bài và dựa vào đó để chấm điểm.
91
HƯỚNG DẪN VIẾT CÂU HỎI TỰ LUẬN(t.t)
7. Giải thích cách chấm điểm trước mỗi bài kiểm tra. Giáo viên nên giải thích rõ cho người học tầm quan trọng của kiến thức, cách phát triển, tổ chức, sắp xếp các ý, ngữ pháp, dấu, chính tả, văn phong và bất kỳ yếu tố nào được cân nhắc trong việc đánh giá. 8. Giữ cách chấm điểm như nhau cho tất cả các học viên. Cố gắng che tên của học viên khi đang chấm bài để giảm đi thành kiến cho rằng giáo viên ít quan tân đến chất lượng bài làm của học viên mà bị ảnh hưởng nhiều hơn bởi ấn tượng về năng lực, thái độ và hành vi của người học. 9. Chấm từng câu hỏi cho các bài khác nhau hơn là chấm cả bài kiểm tra cùng lúc để tăng độ tin cậy trong khi chấm. Phương pháp này giúp giáo viên dễ so sánh và đánh giá những câu trả lời cho mỗi câu hỏi riêng. 10. Viết lời phê vào bài kiểm tra của học viên, chỉ ra những ưu điểm và giải thích làm thế nào để trả lời tốt hơn. Không so sánh các học viên với nhau khi đưa ra nhận xét. (Biên tập từ tài liệu “Các chiến lược để dạy học có hiệu quả” của Allan C. Ornstein và Thomas J. Lasly, II)
92
HƯỚNG DẪN VIẾT CÂU HỎI TỰ LUẬN(t.t)
Cần chuyển từ câu hỏi tự do sang câu hỏi có cấu trúc (Ví dụ…) Một số đề nghị: (1)Phân tích câu hỏi tự luận tự do thành các câu hỏi nhỏ được cấu trúc theo trình tự logic; (2)Yêu cầu nhiệm vụ trong mỗi phần/ câu hỏi nhỏ phải rõ ràng, được hiểu như nhau ở người dạy và người học; (3)Các câu hỏi xếp theo trình tự khó dần; (4)Cần có điểm số kèm theo mỗi phần/câu hỏi; (5)Cần có quy định về độ dài cho câu trả lời và thời gian thực hiện. (6)Trao đổi trước với đồng nghiệp về cách đặt câu hỏi,thang điểm và đáp án.
93
Các dạng câu hỏi kiểm tra
2- Loại chọn câu trả lời (trắc nghiệm khách quan)- đọc tài liệu -Đúng/Sai -Điền khuyết -Đa phương án -Ghép đôi. - Câu liên kết
94
Đọc thêm: Mẫu câu hỏi phản ánh những mức độ nhận thức khác nhau
1. So sánh So sánh 2 người dưới đây để Miêu tả sự giống nhau và khác nhau giữa 2. Phân loại Nhóm riêng các mục sau dựa vào Các từ dưới đây có đặc điểm chung là 3.Vạch đề cương (dàn ý) Vạch sơ lược thứ tự các bước hạn dùng để tính...... Thảo luận về quy luật/nguyên tắc của.... 4.Tóm tắt Đưa ra những điểm chính của Phát biểu những nguyên tắc của 5. Tổ chức, sắp xếp Phác hoạ vài nét lịch sử của Xem xét sự phát triển của......
95
Mẫu câu hỏi phản ánh những mức độ nhận thức khác nhau (t.t)
6. Phân tích Chỉ ra những lỗi trong đoạn văn luận chứng sau Dữ liệu nào cần để 7. Ứng dụng Làm rõ những phương pháp dùng cho mục đích Đoán nguyên nhân của..... 8. Kết luận Tại sao tác giả nói Nhân vật X sẽ có xu hướng phản ứng như thế nào với 9. Suy luận Đưa ra tiêu chuẩn cho Dựa vào tiền đề của để xuất một kết luận có giá trị 10. Tổng hợp Bạn sẽ đưa ra kết luận của câu chuyện như thế nào? Đưa ra một kế hoạch cho
96
Mẫu câu hỏi phản ánh những mức độ nhận thức khác nhau (t.t)
11. Chứng minh Đưa ra lập luận cho Bạn đồng ý với phương án trả lời nào sau đây? Tại sao? 12. Đánh giá Lý do của là gì Trên cơ sở những tiêu chuẩn sau đánh giá giá trị của 13. Tiên đoán Hãy đưa ra kết quả có thể của...... Điều gì xảy ra nếu ? Tại sao? 14. Sáng tạo Phát triển giả thuyết về đề xuất giải pháp cho
97
So sánh trắc nghiệm tự luận và TNKQ
Tiêu chí so sánh Trắc nghiệm tự luận (essay-type test) TNKQ (objective test) Sự chuẩn bị Dễ hơn Khó và mất nhiều thời gian Kết quả đánh giá có thể Đánh giá tốt nhất mức độ Phân tích-Tổng hợp-Phê phán Đánh giá tốt mức hiểu-áp dụng-ohân tích Không thích hợp ở mức nhận biết Đánh giá tốt mức: biết- hiểu- vận dụng và phân tích Không thích hợp mức tổng hợp- đánh giá- so sánh. Tính bao quát của nội dung kiểm tra Bị hạn chế Có thể bao quát được Cách cho điểm Khó, chủ quan và ít ổn định hơn. Đơn giản, khách quan và ổn định Yếu tố làm sai lệch câu trả lời Khả năng viết và cách thể hiện Khả năng đọc hiểu và phán đoán
98
3.2. Quy trình ĐGKQHT (4) Phân tích các câu hỏi kiểm tra Các câu hỏi kiểm tra đã đáp ứng đến mức độ nào các mục tiêu đặt ra? Các câu hỏi có đủ độ tin cậy và tính giá trị? Mức độ bao quát nội dung chương trình? Sự cân đối về các mức độ yêu cầu nhận thức và kỹ năng đặt ra trong câu hỏi?...
99
3.2. Quy trình ĐGKQHT (5) Tổ chức kiểm tra và chấm bài kiểm tra
Tổ chức kiểm tra: tập trung/theo đợt; nhóm/cá nhân,… Chấm bài kiểm tra: cách thức tổ chức chấm bài (người ra đề tự chấm/chấm chéo/máy chấm…); quy định thang điểm… Yêu cầu chung: (1)Cần có thang điểm và đáp án (tự luận) (2)Tập trung đánh giá nội dung, năng lực thực hiện của SV hơn là hình thức câu chữ, ngữ pháp… (3) Nên chấm 2 lần (4) Cần có ít nhất 2 giám khảo…
100
3.2. Quy trình ĐGKQHT (6) Phân tích thống kê số liệu kết quả Phân bố điểm số, điểm trung bình, trung vị, yếu vị… Độ khó của câu/bài trắc nghiệm; Độ phân cách của câu/bài trắc nghiệm; Phân tích đáp án và các mồi nhử:… (đọc thêm trong tài liệu tham khảo)
101
Đánh giá độ tin cậy của kết quả bài kiểm tra;
3.2. Quy trình ĐGKQHT (7) Đánh giá lại câu hỏi thông qua kết quả kiểm tra Đánh giá độ tin cậy của kết quả bài kiểm tra; So sánh kết quả thực tế so với kết quả dự đoán ban đầu của GV; Đánh giá lại độ giá trị của các câu hỏi kiểm tra…
102
3.2. Quy trình ĐGKQHT (8) Chuẩn hóa kết quả kiểm tra Sau bước 7, sơ bộ đánh giá độ tin cậy của kết quả bài kiểm tra và các câu hỏi kiểm tra; Đối chiếu kết quả so với các đợt trước hoặc ở các nhóm SV khác… Điều chỉnh, rà soát và chuẩn hóa lại lần cuối kết quả.
103
(9) Công bố kết quả kiểm tra
3.2. Quy trình ĐGKQHT (9) Công bố kết quả kiểm tra Công bố kết quả, phân loại, xếp hạng (nếu có); Nhắc nhở SV những điều cần thiết; Xem xét thái độ, phản ánh, phản ứng của SV; Giúp SV chuẩn bị tâm lý tích cực hơn cho họ tập và kiểm tra ở những lần sau… (10) Nhận xét, đánh giá, cải tiến
105
Sơ đồ quy trình kiểm tra- đánh giá KQHT
(1) Phân tích MT, ND kiểm tra (2) Xác định hình thức kiểm tra (3) Xây dựng các câu hỏi/bài tập kiểm tra (4) Phân tích các câu hỏi/bài tập kiểm tra (8) Chuẩn hóa kết quả (7) Đánh giá câu hỏi/bài kiểm tra dựa trên kết quả (6) Phân tích thống kê số liệu kết quả (5) Tổ chức kiểm tra & chấm bài kiểm tra (9) Công bố kết quả (10) Nhận xét, đánh giá- cải tiến…
106
4. Bài tập áp dụng Xây dựng chương trình đánh giá KQHT của SV qua 1 môn học cụ thể. (Lấy điểm kiểm tra thành phần- 60%) Một số gợi ý: Xác định mục tiêu môn học và KQHT mong đợi. Mục tiêu & nội dung kiểm tra-đánh giá Các hình thức kiểm tra, chuẩn và tiêu chí đánh giá kết quả kiểm tra Phương pháp, công cụ kiểm tra …
107
Bảng ma trận quy hoạch chương trình đánh giá KQHT của SV theo môn học
Thời điểm đánh giá Hình thức đánh giá Công cụ đánh giá Trọng số điểm thành phần (%) Mức độ yêu cầu về nội dung đánh giá kết quả học tập của SV [Ghi chú: Mức 1: thấp; mức 2: trung bình; mức 3: cao; mức (-): không đặt ra yêu cầu] Mục tiêu môn học: Nội dung câu hỏi/bài tập kiểm tra Tiêu chí đánh gíá kết quả Nhận thức Thái độ Hành vi Kỹ năng thực hành Mục tiêu đánh giá KQHT của SV [Ghi chú: Có: (+); Không (-)] Biết Hiểu Vận dụng Chẩn đoán khó khắn Điều chỉnh Xác nhận thành quả Tạo động lực Đầu kỳ Giữa kỳ Cuối kỳ Trong quá trình [Ghi chú về tiêu chí đánh giá kết quả: MĐ tối thiểu (1): 45%-59%; MĐ làm chủ (2): 60-74%; MĐ nâng cao (3): từ 75%; không đạt (-): dưới 45%]
108
Chúc Anh/ Chị thành công và hạnh phúc!
XIN CHÀO VÀ HẸN GẶP LẠI!
109
Học phần 2: ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA SINH VIÊN
Nội dung chính: Các khái niệm cơ bản: Vai trò và nguyên tắc ĐGKQHT 3. Phương pháp và quy trình ĐGKQHT 4. Bài tập áp dụng (lấy điểm thành phần-60%): Xây dựng chương trình đánh giá KQHT của SV qua 1 môn học cụ thể.
110
Đánh giá kết quả học tập Năng lực
Hoạt động xác định mức độ đạt được mục tiêu học tập của sinh viên trong quá trình học tập. (1) Khái niệm Đánh giá Kết Quả Học Tập Cải thiện CTĐT Phán xét và quyết định về thành tích học tập của H. (2) Mục đích Quản lý hành chính TĐ KN KT Kỹ năng chuyên biệt cơ bản (3) Nội dung Năng lực Đảm bảo nguyên tắc Tính toàn diện và đặc thù (4) Phương pháp Hướng tiếp cận: Đánh giá quá trình & kết quả. (Kết hợp nhiều PPĐG khác nhau trong quá trình đó)
111
Hoạt động ĐGKQHT Nội dung môn học
(1)Mục tiêu môn học (2)Kết quả học tập mong đợi (3)Phương pháp giảng dạy và học tập Nội dung môn học
112
So sánh trắc nghiệm tự luận và TNKQ
Tiêu chí so sánh Trắc nghiệm tự luận (essay-type test) TNKQ (objective test) Sự chuẩn bị Dễ hơn Khó và mất nhiều thời gian Kết quả đánh giá có thể Đánh giá tốt nhất mức độ Phân tích-Tổng hợp-Phê phán Đánh giá tốt mức hiểu-áp dụng-ohân tích Không thích hợp ở mức nhận biết Đánh giá tốt mức: biết- hiểu- vận dụng và phân tích Không thích hợp mức tổng hợp- đánh giá- so sánh. Tính bao quát của nội dung kiểm tra Bị hạn chế Có thể bao quát được Cách cho điểm Khó, chủ quan và ít ổn định hơn. Đơn giản, khách quan và ổn định Yếu tố làm sai lệch câu trả lời Khả năng viết và cách thể hiện Khả năng đọc hiểu và phán đoán
Similar presentations
© 2025 SlidePlayer.com Inc.
All rights reserved.