Presentation is loading. Please wait.

Presentation is loading. Please wait.

Đánh giá Quốc gia có Hệ thống cho Việt Nam Các ư u tiên về Giảm nghèo, Phát triển Công bằng và Bền vững Ngày 5 tháng 4 n ă m 2016.

Similar presentations


Presentation on theme: "Đánh giá Quốc gia có Hệ thống cho Việt Nam Các ư u tiên về Giảm nghèo, Phát triển Công bằng và Bền vững Ngày 5 tháng 4 n ă m 2016."— Presentation transcript:

1 Đánh giá Quốc gia có Hệ thống cho Việt Nam Các ư u tiên về Giảm nghèo, Phát triển Công bằng và Bền vững Ngày 5 tháng 4 n ă m 2016

2 Nội dung trình bày Bối cảnh, Mục tiêu và Khung Đánh giá Quốc gia có Hệ thống của Ngân hàng Thế giới Định h ư ớng 1: T ă ng tr ư ởng công bằng và tạo việc làm Định h ư ớng 2: Tiếp cận & cung cấp dịch vụ công bằng Định h ư ớng 3: Quản lý bền vững môi tr ư ờng và tài sản tài nguyên Điều hành Câu hỏi thảo luận

3 Các mục tiêu chiến l ư ợc của Ngân hàng Thế giới Xóa bỏ nghèo khổ bần cùng vào năm 2030 Giảm tỷ lệ nghèo toàn cầu xuống <3% (1,90 US$ mỗi ngày) Đẩy mạnh phát triển công bằng Tối đa hóa phúc lợi của nhóm 40% dưới đáy trong phân phối thu nhập Đảm bảo bền vững Đảm bảo bền vững về môi trường, xã hội và ngân sách liên thế hệ

4 Đánh giá Quốc gia có Hệ thống (SCD) là gì? SCD là hoạt đ ộng đ ánh giá chuẩn đ oán toàn diện dựa trên bằng chứng nhằm: Xác đ ịnh những c ơ hội và thách thức chính của Việt Nam nhằm đ ẩy nhanh tiến đ ộ h ư ớng tới các mục tiêu chiến l ư ợc của nhóm NHTG Làm c ă n cứ cho những thảo luận chiến l ư ợc với khách hàng về những ư u tiên trong khung quan hệ đ ối tác quốc gia kỳ tới 2016-2021 Giúp đ ảm bảo tính chất chọn lọc và tập trung vào những tác đ ộng chính trong hoạt đ ộng của Ngân hàng tại Việt nam Các mục tiêu chiến lược của NHTG Cấp độ toàn cầu của Nhóm NHTG Đánh giá Quốc gia có Hệ thống Những cơ hội và thách thức chính nhằm đẩy mạnh tiến độ hướng tới các mục tiêu chiến lược của Nhóm NHTG tại Việt Nam Khung Quan hệ Đối tác Quốc gia của NHTG Các ưu tiên trong quan hệ đối tác của NHTG tại Việt Nam Triển khai chương trình của NHTG Các hoạt động cho vay và ngoài cho vay của NHTG để hỗ trợ Việt Nam

5 Việt Nam là một đ iển hình thành công, nh ư ng vẫn còn những thách thức phát sinh Thành công đ ã đ ạt đư ợc T ă ng tr ư ởng GDP đ ầu ng ư ời bình quân 5,5% từ n ă m 1990 đ ến 2014 Tỷ lệ nghèo giảm mạnh Bất bình đ ẳng t ă ng ở mức hạn chế Mục tiêu tham vọng cho t ươ ng lai Hoàn thành mục tiêu t ă ng tr ư ởng 6,5% giai đ oạn 2015- 2020 Giảm nghèo ở mức 1,3 – 1,5 đ iểm % mỗi n ă m Thách thức T ă ng tr ư ởng chậm lại, phản ánh những hạn chế phát sinh trong mô hình t ă ng tr ư ởng dựa trên yếu tố sản xuất Khép lại khoảng cách nghèo và đ iều kiện sống của các nhóm bị thiệt thòi, đ ặc biệt là ng ư ời dân tộc thiểu số Giảm thiểu tác đ ộng môi tr ư ờng do t ă ng tr ư ởng nhanh Thành tích vững vàng về phát triển công bằng... và giảm nghèo đ áng kể Nguồn: Phân tích dữ liệu khảo sát hộ gia đ ình của cán bộ NHTG Ghi chú: Số liệu về tỷ lệ nghèo dùng ng ư ỡng nghèo quốc gia của TCTK-NHTG. Đ ư ờng đ ứt vạch về số liệu nghèo chỉ khoảng thời gian sửa đ ổi lớn về ph ươ ng pháp luận đ o l ư ờng và khảo sát

6 Ba đ ịnh h ư ớng, Sáu ư u tiên, Một chủ đ ề xuyên suốt Tăng trưởng công bằng và tạo việc làm Xây dựng hạ tầng đem lại của cải vật chất và các đô thị có năng lực cạnh tranh Tăng cường các thể chế thị trường và điều hành kinh tế Tiếp cận & cung cấp dịch vụ công bằng Mở rộng cơ hội tiếp cận cho người dân tộc thiểu số và xử lý những bất bình đẳng quan trọng về giới Cung cấp các dịch vụ phù hợp thích ứng với kỳ vọng mới và cơ cấu dân số đang già đi Quản lý bền vững môi trường và tài sản tài nguyên Hình thành khả năng đối phó với biến đổi khí hậu Hiện đại hóa nông nghiệp và sử dụng tài sản tài nguyên Điều hành hiện đ ại Chuyển đ ổi mối quan hệ giữa Nhà n ư ớc và Thị tr ư ờng T ă ng c ư ờng phối hợp trong và giữa các cấp chính quyền T ă ng c ư ờng tiếng nói và đ ảm bảo trách nhiệm giải trình

7 T ă ng tr ư ởng Công bằng và Tạo việc làm Định h ư ớng 1

8 T ă ng tr ư ởng Xu h ư ớng t ă ng tr ư ởng GDP, % T ă ng tr ư ởng đ ang chậm lại… …và ngày càng phụ thuộc vào tích lũy các yếu tố sản xuất còn t ă ng tr ư ởng n ă ng suất chỉ đ óng góp hạn chế Khủng hoảng Tài chính Châu Á Khủng hoảng Tài chính Toàn cầu Lao đ ộng Tổng n ă ng suất các yếu tố

9 Những hạn chế c ơ cấu phát sinh – Lao đ ộng Lợi ích do c ơ cấu dân số giảm xuống...... đ òi hỏi phải nâng cao n ă ng suất đ ể duy trì t ă ng tr ư ởng T ă ng tr ư ởng lực l ư ợng lao đ ộng bình quân hàng n ă m Nguồn t ă ng tr ư ởng GDP giai đ oạn 2015 - 2020 Nguồn: Cán bộ NHTG dựa trên dữ liệu chính thức (Dự báo) Mục tiêu T ă ng tr ư ởng GDP Kế hoạch Phát triển KTXH 2015 -2020 T ă ng tr ư ởng Lực l ư ợng Lao đ ộng T ă ng tr ư ởng N ă ng suất Lao đ ộng Tr ư ớc đ ây (Bình quân 2000-2015) Yêu cầu T ă ng tr ư ởng’ N ă ng suất Lao đ ộng Bổ sung

10 Những hạn chế c ơ cấu phát sinh – vốn Nguồn: Cán bộ NHTG dựa trên dữ liệu chính thức Đầu t ư bùng nổ liên quan đ ến n ă ng suất vốn giảm xuống Tỷ suất hoàn vốn đ ầu t ư, % Tổng tài sản hình thành do đ ầu t ư, % GDP Đầu t ư ở một số ngành và t ă ng tr ư ởng GDP (Bình quân 2003 – 2013)

11 Phân bổ nguồn lực giữa các ngành Nguồn: Cán bộ NHTG dựa trên dữ liệu chính thức Từ nông trại đ ến nhà máy và các c ơ sở dịch vụ T ă ng tr ư ởng sản xuất chế biến đ ến nay vẫn thâm dụng lao đ ộng

12 Phân bổ nguồn lực giữa các doanh nghiệp Tốc đ ộ t ă ng tr ư ởng GDP theo thành phần kinh tế Tính dụng theo thành phần kinh tế - Quốc doanh hay ngoài quốc doanh (Ngàn tỷ VND Tỷ lệ nợ trên tài sản trung vị theo thành phần kinh tế

13 Nền kinh tế bị phân kỳ theo hai h ư ớng

14 T ă ng tr ư ởng n ă ng suất là then chốt đ ể phát triển công bằng Nguồn: Cán bộ NHTG dựa trên đ iều tra doanh nghiệp N ă ng suất lao đ ộng So với l ươ ng bình quân Khu vực doanh nghiệp – Việt Nam – 2001-2013

15 Ư U TIÊN 1: Xây dựng hạ tầng đ em lại của cải vật chất T ă ng c ư ờng hiệu suất sử dụng n ă ng l ư ợng, n ă ng l ư ợng sạch và tái sinh, giao thông, vệ sinh & n ư ớc sạch Phát triển các đ ô thị hiện đ ại, thuận lợi cho cuộc sống và có n ă ng lực cạnh tranh Phát triển hạ tầng ở Việt Nam cần theo kịp tốc đ ộ t ă ng tr ư ởngĐô thị hóa ở Việt nam vẫn tiếp tục diễn ra Chất l ư ợng hạ tầng Thang đ iểm: (1-7) Chỉ số hiệu quả hoạt đ ộng logistics Dân số đ ô thị & nông thôn

16 Ư U TIÊN 2: T ă ng c ư ờng các thể chế thị tr ư ờng nhằm nâng cao n ă ng suất của khu vực t ư nhân trong n ư ớc Đảm bảo môi tr ư ờng kinh tế vĩ mô ổn đ ịnh và khu vực tài chính hiệu quả Đảm bảo môi tr ư ờng kinh doanh thuận lợi cho t ă ng tr ư ởng và hội nhập toàn cầu thông qua tạo sân ch ơ i công bằng T ă ng tr ư ởng vẫn đ ảm bảo, nh ư ng ch ư a ổn đ ịnh... Nền kinh tế dựa vào quan hệ của Việt Nam Các chỉ số về ổn đ ịnh và t ă ng tr ư ởng Các khoản chi trả bất th ư ờng Thang đ iểm 1-7

17 Tiếp cận và cung cấp dịch vụ công bằng Định h ư ớng 2

18 Đánh giá tổng quan về tiếp cận công bằng Giảm nghèo trong dài hạn và tiếp cận dịch vụ công bằng NH Ư NG ng ư ời dân tộc thiểu số vẫn bị tụt hậu VÀ còn nhiều thách thức đ ể đ ảm bảo tiếp cận công bằng khi Việt Nam trở thành quốc gia thu nhập trung bình

19 Tỷ lệ nghèo đ ã giảm xuống theo bất kỳ chỉ tiêu nào

20 Nh ư ng tỷ lệ nghèo vẫn cao ở ng ư ời dân tộc thiểu số Dân tộc thiểu số

21 Và ng ư ời dân tộc thiểu số còn phải đ ối mặt với thiệt thòi về c ơ hội ở các hình thức khác nhau Tỷ lệ tử vong trẻ s ơ sinh Trên 1000 trẻ sinh Tỷ lệ còi x ươ ng % trẻ d ư ới 5 tuổi Cải thiện đ iều kiện vệ sinh

22 Xu h ư ớng lớn đ ầu tiên về tiếp cận & cung cấp dịch vụ công bằng: Sự lớn mạnh của tầng lớp trung l ư u có kỳ vọng cao

23 Xu h ư ớng lớn thứ hai về tiếp cận & cung cấp dịch vụ công bằng: Dân số già đ i rất nhanh chóng

24 Ư U TIÊN 3: Mở rộng c ơ hội tiếp cận cho ng ư ời dân tộc thiểu số và xử lý những bất bình đ ẳng quan trọng về giới Tập trung nỗ lực giải quyết các vấn đ ề dinh d ư ỡng, giáo dục, vệ sinh và n ư ớc sạch cho ng ư ời dân tộc thiểu số & nâng cao tiếng nói của họ Giảm tỷ lệ giới tính cực đ oan khi sinh và đ ẩy mạnh vai trò của nữ giới

25 Ư U TIÊN 4: Cung cấp dịch vụ thích ứng với kỳ vọng mới và dân số đ ang già đ i Hiện đ ại hóa các hệ thống giáo dục và y tế Mở rộng và cải cách các hệ thống h ư u trí và đ ảm bảo xã hội

26 Ư U TIÊN 4: Cung cấp dịch vụ thích ứng với kỳ vọng mới và dân số đ ang già đ i Hiện đ ại hóa các hệ thống giáo dục và y tế Mở rộng diện bao phủ và cải cách các hệ thống h ư u trí và đ ảm bảo xã hội

27 Ư U TIÊN 4: Cung cấp dịch vụ thích ứng với kỳ vọng mới và dân số đ ang già đ i Hiện đ ại hóa các hệ thống giáo dục và y tế Mở rộng diện bao phủ và cải cách các hệ thống h ư u trí và đ ảm bảo xã hội

28 Quản lý bền vững môi tr ư ờng và tài sản tài nguyên Định h ư ớng 3

29 Thành tích t ă ng tr ư ởng của Việt Nam đ ạt đư ợc với cái giá là tác đ ộng môi tr ư ờng ngày một lớn Phát thải Co2 (kt), Chỉ số t ă ng 1986 = 1 Sử dụng n ă ng l ư ợng (kg dầu/ đ ầu ng ư ời GDP (theo giá so sánh, ngang giá sức mua theo US$) trên mỗi đơ n vị n ă ng l ư ợng sử dụng (kg dầu/ đ ầu ng ư ời

30 Tài sản tài nguyên là nguồn thu nhập quan trọng, đ ặc biệt đ ối với ng ư ời nghèo

31 Nguy c ơ tổn th ươ ng với biến đ ổi khí hậu đ ặc biệt lớn đ ối với ng ư ời nghèo Kịch bản Ước tính số người nghèo chịu lũ lụt % số người nghèo hiện nay % tăng do biến đổi khí hậu 25, lịch sử5,284,133 30% 25, biến đổi khí hậu thấp6,272,895 35% 16% 25, biến đổi khí hậu trung bình6,801,656 38% 22% 25, biến đổi khí hậu lớn7,329,704 41% 28% 50, lịch sử6,188,505 35% 50, biến đổi khí hậu thấp6,636,21037%7% 50, biến đổi khí hậu trung bình7,161,04440%14% 50, biến đổi khí hậu lớn7,663,71243%19% 200, lịch sử7,238,240 41% 200, biến đổi khí hậu lớn8,559,627 48% 15%

32 Ư U TIÊN 5: Nâng cao n ă ng lực đ ối phó với biến đ ổi khí hậu Theo đ uổi quỹ đ ạo t ă ng tr ư ởng với khả n ă ng đ ối phó khí hậu bền vững và giảm phụ thuộc vào than Đẩy mạnh giảm thiểu rủi ro thiên tai Các hộ nghèo sống tại các xã có nhiệt đ ộ biến thiên cao h ơ n Nông thôn Đô thị

33 Ư U TIÊN 6: Hiện đ ại hóa nông nghiệp và sử dụng tài sản tài nguyên Cải thiện khuôn khổ thể chế và chính sách về đ iều hành nông nghiệp T ă ng c ư ờng đ iều hành tài sản tài nguyên và môi tr ư ờng

34 Hiện đ ại hóa đ iều hành Chủ đ ề xuyên suốt

35 Đâu là những trở ngại chính về thể chế và đ iều hành, gây cản trở cho t ă ng tr ư ởng, công bằng xã hội và bền vững về môi tr ư ờng?

36 Tham nhũng vẫn là một thách thức Hối lộ và những khoản chi trả bất th ư ờng (2014-2015 GCI) Kiểm soát tham nhũng (WGI) Nguồn: Cán bộ NHTG dựa trên Chỉ số Quản trị Thế giới WGI) và Chỉ số N ă ng lực Cạnh tranh Toàn cầu (GCI).

37 Mối quan hệ giữa khu vực công và t ư nhân bị th ươ ng mại hóa Nguồn: Khảo sát XHH về PCTN, Thanh tra chính phủ Việt Nam và Ngân Hàng Thế Giới, 2012. Nguồn: PCI, Chỉ số n ă ng lực cạnh tranh cấp tỉnh 2013 Các nhóm lợi ích đ ặc biệt đ ang trở nên ngày càng có ảnh h ư ởng Quan hệ với Nhà n ư ớc là có vai trò then chốt trong kinh doanh

38 Bộ máy trọng dụng nhân tài còn xa vời Quan đ iểm của ng ư ời dân: Bạn có đ ồng ý rằng không cần hối lộ khi xin việc ở Nhà n ư ớc? Các yếu tố gây ảnh h ư ởng đ ến th ă ng tiến trong khu vực nhà n ư ớc, tỷ lệ ng ư ời dân, doanh nhiệp và cán bộ công chức đ ồng ý Nguồn: PAPI, 2011 - 2014 Nguồn: NHTG & GI, Quản lý xung đ ột lợi ích trong khu vực công – Luật và thực tế ở Việt Nam (sắp ban hành)

39 Yếu kém trong triển khai các v ă n bản và chính sách Điểm số về th ư ợng tôn pháp luật, 1998–2013 Thành tích về công khai của DNNN Nguồn: Cán bộ NHTG dựa trên chỉ số về quản trị toàn cầu & Khảo sát về minh bạch DNNN 2012

40 Mức đ ộ minh bạch còn thấp và... Quan đ iểm chung của ng ư ời dân: Công khai thông tin chính thức theo yêu cầu Quan đ iểm của doanh nghiệp: Xu h ư ớng minh bạch trong hoạch đ ịnh chính sách của Chính phủ Nguồn: Cán bộ NHTG dựa trên Chỉ số Th ư ợng tôn Pháp luật 2014 & Chỉ số N ă ng lực Cạnh tranh Toàn cầu.

41 … và các hệ thống giám sát yếu kém làm suy giảm trách nhiệm giải trình Hiệu quả kiềm chế quyền lực chính quyền của c ơ quan lập pháp So sánh sự đ ộc lập của c ơ quan t ư pháp Nguồn: Cán bộ NHTG dựa trên CSDL của Dự án T ư pháp Thế giới & Chỉ số N ă ng lực Cạnh tranh Toàn cầu.

42 Tiến tới hiện đ ại hóa đ iều hành Tăng trưởng công bằng và tạo việc làm Tiếp cận và cung cấp dịch vụ công bằng Quản lý bền vững môi trường và tài sản tài nguyên Mối quan hệ giữa Nhà nước và thị trường Cải cách thể chế đ ể quản lý tốt h ơ n tình trạng “Nhà n ư ớc bị th ươ ng mại hóa” Phân tách rõ h ơ n chức n ă ng quản lý nhà n ư ớc và chức n ă ng th ươ ng mại Các hệ thống nhằm huy đ ộng và quản lý nguồn lực hiệu quả Sự phối hợp và n ă ng lực triển khai Phối hợp nhằm giảm quản lý manh mún giữa các bộ ở trung ươ ng. Phối hợp giữa trung ươ ng và đ ịa ph ươ ng, giữa các ngành – hài hòa các quy đ ịnh quản lý nhà n ư ớc, tích hợp các hệ thống thông tin T ă ng c ư ờng giám sát và thực thi hiệu lực các v ă n bản pháp luật Tiếng nói và sự mih bạch Sự tham gia của khu vực t ư nhân và tiếng nói trong hoạch đ ịnh chính sách T ă ng c ư ờng tiếng nói của ng ư ời dân tộc thiểu số và các nhóm thiệt thòi Minh bạch: C ơ hội tiếp cận thông tin và thông tin so sánh về hiệu quả hoạt đ ộng (giữa các ngành và các đ ịa ph ươ ng) Nâng cao trách nhiệm giải trình của Nhà n ư ớc đ ối với ng ư ời dân.

43 Các ư u tiên đ ề xuất cho Đánh giá SCD Định h ư ớng I: Duy trì bền vững t ă ng tr ư ởng công bằng và tạo việc làm 1) Xây dựng hạ tầng đ em lại của cải vật chất và các đ ô thị có n ă ng lực cạnh tranh, bao gồm T ă ng c ư ờng hiệu suất sử dụng n ă ng l ư ợng, n ă ng l ư ợng sạch và tái sinh, giao thông, vệ sinh & n ư ớc sạch Phát triển các đ ô thị hiện đ ại, thuận lợi cho cuộc sống và có n ă ng lực cạnh tranh 2) T ă ng c ư ờng các thể chế thị tr ư ờng và đ iều hành, bao gồm Đảm bảo môi tr ư ờng kinh tế vĩ mô ổn đ ịnh và khu vực tài chính hiệu quả Đảm bảo môi tr ư ờng kinh doanh thuận lợi cho t ă ng tr ư ởng và hội nhập toàn cầu thông qua tạo sân ch ơ i công bằng Định h ư ớng II: Tiếp cận & cung cấp dịch vụ công bằng 3) Mở rộng c ơ hội tiếp cận cho ng ư ời dân tộc thiểu số và xử lý những bất bình đ ẳng quan trọng về giới, bao gồm Tập trung nỗ lực giải quyết các vấn đ ề dinh d ư ỡng, giáo dục, vệ sinh và n ư ớc sạch cho ng ư ời dân tộc thiểu số & nâng cao tiếng nói của họ Giảm tỷ lệ giới tính cực đ oan khi sinh và đ ẩy mạnh vai trò của nữ giới 4) Cung cấp dịch vụ thích ứng với kỳ vọng mới và dân số đ ang già đ i, bao gồm Hiện đ ại hóa các hệ thống giáo dục và y tế Mở rộng và cải cách các hệ thống h ư u trí và đ ảm bảo xã hội Định h ư ớng III: Quản lý bền vững môi tr ư ờng và tài sản tài nguyên 5) Hình thành khả n ă ng đ ối phó với biến đ ổi khí hậu, bao gồm Theo đ uổi quỹ đ ạo t ă ng tr ư ởng với khả n ă ng đ ối phó khí hậu bền vững và giảm phụ thuộc vào than Đẩy mạnh giảm thiểu rủi ro thiên tai 6) Hiện đ ại hóa nông nghiệp và sử dụng tài sản tài nguyên, bao gồm Cải thiện khuôn khổ thể chế và chính sách về đ iều hành nông nghiệp T ă ng c ư ờng đ iều hành tài sản tài nguyên và môi tr ư ờng

44 Câu hỏi thảo luận Đánh giá đ ề xuất trên đ ã đ ề cập đ ến những c ơ hội và thách thức quan trọng nhất mà Việt Nam phải đ ối mặt hay ch ư a? Sáu ư u tiên dự kiến trên đ ã hợp lý ch ư a? Còn thiếu những gì? Còn ai có ý kiến phản hồi nào khác?


Download ppt "Đánh giá Quốc gia có Hệ thống cho Việt Nam Các ư u tiên về Giảm nghèo, Phát triển Công bằng và Bền vững Ngày 5 tháng 4 n ă m 2016."

Similar presentations


Ads by Google