CHƯƠNG 2 TRUY VẤN DỮ LIỆU.

Slides:



Advertisements
Similar presentations
ĐỀ TÀI: GIỚI THIỆU CÁC HÀM LƯỢNG GIÁC THEO SÁCH PRECALCULUS JAMES STEWART – LOTHAR REDLIN – SALEEM WATSON.
Advertisements

Môn: NGỮ VĂN Năm học: PHÒNG GD&ĐT NAM TR À MY TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ DON Trà Don, ngày 26 tháng 10 năm 2015.
Giáo viên thực hiện: Lò Thị Nhung Đơn vị công tác: Trường THCS Búng Lao, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên. GIÁO ÁN ĐỊA LÍ 7 Chương II: Môi trường đới ôn.
HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỪ CÁCH MẠNG THÁNG TÁM ĐẾN NAY
CÁC QUY TRÌNH CỦA CHUỖI CUNG ỨNG Hoạch định và thu mua
Báo cáo Cấu trúc đề thi PISA và Các dạng câu hỏi thi PISA
Sử dụng năng lượng hiệu quả
MỘT SỐ TÁC GIẢ TIÊU BIỂU ( ) Nhóm tự lực văn đoàn và phong trào thơ mới. Ngoài ra còn có các nhóm: Phong hóa, Ngày nay, Hà Nội báo (Huy Thông,
Rainforest Alliance đào tạo cho các nông trại trà ở Việt Nam
Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm
PHẦN 1. HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS. 2 Nội dung trình bày  1.1. Thao tác cơ bản sử dụng máy tính  1.2. Màn hình nền desktop  1.3. Quản lý tệp tin và thư mục.
L/O/G/O NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN Nguyễn Hữu Quy (MBA,CPA,APC)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
Thực hiện các cuộc họp quan trọng
MÔN NGHỀ TIN HỌC VĂN PHÒNG LỚP 11
Sứ Mệnh GoCoast 2020 được thành lập bởi thống đốc Phil Bryant thông qua điều hành để phục vụ như là hội đồng cố vấn chính thức cho việc phân phối quỹ nhận.
QUẢN TRỊ THÀNH TÍCH Performance Management
ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Ghi chú chung về khóa học
TÌM HIỂU VỀ WEB SERVICES VÀ XÂY DỰNG MỘT WEB SERVICE
Giới thiệu chương trình trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
Chương 3 SQL Structured Query Language Phần 1.
KHAI PHÁ DỮ LIỆU (DATA MINING)
KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ
THÔNG TIN MÔN HỌC Quản trị chuỗi cung ứng (Supply Chain Management): 45 tiết Tài liệu nghiên cứu Quản lý chuỗi cung ứng –Th.S. Nguyễn Kim Anh, Đại học.
THAM VẤN TÂM LÝ Bài Giới Thiệu.
Software testing Kiểm thử phần mềm
BÁO CÁO DỰ ÁN CIBOLA Đo lường mức độ hiệu quả của Media
KHÓA TẬP HUẤN CÔNG BẰNG GIỚI VÀ CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN
Khởi động SXSH với công cụ quản lý nội vi 5S
Hệ điều hành Windows Sever 2003
SQL SERVER Truy vấn nâng cao.
CÔNG DÂN VỚI TÌNH YÊU HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
ThS Nguyễn Thị Ngọc Hương
CHAPTER 7: TREES (Cấu trúc cây)
Theo mặc định toàn bộ dung lượng dùng lưu trữ, các thư mục hiện có trong các Partition , các dịch vụ hệ thống đã được chia sẽ cho mọi người được phép sử.
Tổng Quan Về Lập Trình Hướng Đối Tượng
Chương 3 Mô hình dữ lịêu quan hệ
Thương mại điện tử HÀ VĂN SANG.
MKTNH Version 3 Giảng viên: ThS. Thái Thị Kim Oanh
Chương 6 Thiết kế hướng đối tượng
Giáo viên: Đặng Việt Cường
DI SẢN THẾ GIỚI WORLD HERITAGE CỔ THÀNH HUẾ VIỆT NAM
UBND TỈNH ĐIỆN BIÊN SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỸ THUẬT LẬP TRÌNH GV: Phạm Thị Xuân Diệu
Xây dựng thương hiệu bền vững và tiếp thị cho sự thân thiện môi trường
Quản lý con người Quản lý người làm việc như những cá nhân và theo nhóm.
KỸ NĂNG HỌC TẬP KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH ThS. NGUYỄN HOÀNG SINH
Chapter 16: Chiến lược giá
Biến và Kiểu Dữ Liệu Chương 2.
Operators and Expression
USE R & GROUP.
Trách nhiệm giải trình của doanh nghiệp ở diện rộng
MS-ACCESS 2000 Bài giảng BÀI 01:(2Tiết) PTTK CSDL& MS-ACCESS
QUYỀN LỰC VÀ MÂU THUẪN TRONG NHÓM
GVHD: GS.TS Lê Khắc Bình HVTH: Nguyễn Thanh Lâm
TỔNG QUAN VỀ NGHIÊN CỨU MARKETING
CUỘC THI THIẾT KẾ BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ ELEARNING
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHƯƠNG III MÔI TRƯỜNG KINH TẾ.
HƯỚNG DẪN MÃ HÓA BỆNH TẬT, TỬ VONG THEO ICD - 10
PR là nguồn tin an tòan của báo, đài
NHÂN QUYỀN LÀ GÌ? Dẫn Nhập Nhân quyền và thu thập tài liệu: Bài Một.
Giảng viên: Lương Tuấn Anh
1. Các khái niệm trong PTTK HĐT (tt)
Tin học ứng dụng (Ch1 - Cơ sở dữ liệu)
KHAI THÁC THỦY SẢN ĐẠI CƯƠNG
PHÂN TÍCH & THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
Presentation transcript:

CHƯƠNG 2 TRUY VẤN DỮ LIỆU

Query duøng ñeå: trích - lọc - hiển thị dữ liệu; tổng hợp - thống kê; thêm - bớt - cập nhật dữ liệu; …. Có 7 loại query trong Access : Select Query: trích – lọc – hiển thị dữ liệu Total Query: tính tổng theo một nhóm, vd: Tổng lương từng phòng, Crosstab Query: tính tổng theo 2 nhóm trở lên, vd Tỉnh tổng lương theo từng phòng, từng giới tính. Append Query: thêm dữ liệu dòng Delete Query: xóa các dòng thỏa mãn điều kiện Update Query: cập nhật lại dữ liệu cột. Make table Query: xuất Query ra bảng. Bản chất của Query là các câu lệnh SQL

Select Query: Công dụng: dùng để hiển thị - lọc dữ liệu a/ Hiển thị một số vùng trong bảng Ví dụ 1: Từ CSDL Quản lý lương cán bộ, hãy đưa ra bảng lương cán bộ với những thông tin sau: MaCB, hoten, ngaysinh, tencv, congdoanphi, luongchinh, phucapcv, thuclinh. Hesoluong=2.34+(bacluong-1)*0.33 Luongchinh = hesoluong *1050000 Congdoanphi=0.05*luong Phucapcv=Hsphucap*1050000 Thuclinh = luongchinh+phucapcv-congdoanphi Chọn Queries \ Create query by design view

Hsluong:2. 34+(bacluong-1). 33 Luongchinh:hsluong Hsluong:2.34+(bacluong-1)*0.33 Luongchinh:hsluong*1050000 Phucapcv:hesovc*1050000 Congdoanphi:iif(congdoan=True,0.05*1050000,0)

b/ Lọc các dòng (bộ giá trị) thỏa mãn điều kiện cho trước (Query điều kiện) Ví dụ 2: Ñöa ra ra những cán bộ ở phòng TC Ví dụ 3: Lọc ra những cán bộ có tên là Nam. Chú ý: Tên chỉ là một phần của trường Hoten: Ví dụ 4: Lọc ra những cán bộ có 3,000,000>= Thuclinh >=1,000,000

c/ Lọc các dòng thỏa mãn điều kiện nhập từ bàn phím khi kích hoạt Query (Query tham số) Ví dụ 5: Lọc ra danh sách các cán bộ phòng ban nào đó ñöôïc nhaäp töø baøn phím Ví dụ 6: Lọc ra những cán bộ có tên nhập từ bàn phím khi kích hoạt Query Ví dụ 7: Lọc ra những cán bộ có lương nằm trong khoảng nào đó nhập từ bàn phím.

Ký tự *: đại diện cho cac ký tự không biết. “*Nam” : tên là Nam “*/11/*” : tháng 11 Phép toán Like: dữ liệu giống như (có dạng như)

Query điều kiên chứa tham số: các gí trị trong điều kên được thay thế bởi một tham số, khi chạy query ta nhập gá trị cho tham số

Query điều kiện Query điều kiện chứa tham số

2. TOTAL queries Công dụng: Tính toång theo một nhoùm Treân cöûa soå thieát keá query, Chọn View \ Total Ví duï 6: Ñeám soá ngöôøi cuûa moãi chöùc vuï

- Đẩy 2 bảng DMCHUCVU và HSCB - Tên chức vụ là vùng phân nhóm; MACB là vùng đếm; phép toán đếm là Count

Ví dụ 7: Tính tổng lương của từng phòng ban; đếm số người của từng phòng ban; định dạng cột lương có dấu phân cách phần ngàn. Ví dụ 8 Đếm số cán bộ nam, nữ Ví dụ 9. Đếm số đảng viên, không đảng viên

VD 7: - Đẩy 2 bảng DMPHONG và HSCB - Tên phòng là vùng phân nhóm; MACB là vùng đếm; phép toán đếm là Count; luong là vùng tính tổng, phép toán là SUM

Tính tổng theo nhóm có chứa đều kiện: Ví dụ 8’: Đếm số cán bộ nam, nữ của phòng “TV”. Ví dụ 9’: Đếm số đảng viên, không đảng viên của phòng “TV”.

VD 8: - Đẩy bảng HSCB. - Gioitinh là vùng phân nhóm; MACB là vùng đếm; phép toán đếm là Count; điều kiện là phong=“TC”

VD 9 - Đẩy bảng HSCB - Dảng vien là vùng phân nhóm; MACB là vùng đếm; phép toán đếm là Count; điều kiện là phong=“TV”

3. CROSSTAB queries Công dụng: Duøng ñeå tính toång theo nhieàu nhoùm Ví duï 10: Đeám số caùn boä giöõ caùc chöùc vuï cuûa moãi phoøng Vùng phân nhóm là: tên phòng và chức vụ, trong đó tên phòng là tiêu đề dòng ( Rows Heading), tên chức vụ là tiêu đề cột ( Column heading); Vùng tính là MaCB; Phép toán tính là Count. mở thực đơn Queries | Crosstab Query;

VD 11: Đảng hay chưa vào Đảng theo giới tính như sau: VD 12 : Đưa ra bảng tổng hợp về chức vụ theo giới tính như sau: VD 13: Đưa ra bảng tổng hợp lương theo từng phòng ban như sau:

VD11: Vùng phân nhóm là: gioitinh và dangvien, trong đó gioitinh là tiêu đề dòng ( Rows Heading), Dangvien là tiêu đề cột ( Column heading); Vùng tính là MaCB; Phép toán tính là Count.

Column Heading Row Heading VALUE Mỗi Crosstab phải có tối thiểu 1 trường làm Row heading; chỉ có duy nhất 01 trường làm Column heading; Value là vùng dữ liệu tổng hợp (là các con số). đếm, tính tổng, tính trung bình cộng, max, min,..

4. MAKE TABLE queries Công dụng: Đưa dữ liệu kết quả query ra một bảng. Caùch thöïc hieän: Taïi cöûa soå thieát keá Query; choïn Queries |Make Table query, hộp thoại Make table xuất hiện: nhập vào tên bảng dữ liệu cần lưu vào ô Table Name Ví dụ 14: đưa kết quả Query1 ra thành bảng có tên là BANGLUONG

5. DELETE queries Công dụng: dùng để xoá các bộ giá trị thoả mãn những điều kiện nào đó. Caùch thöïc hieän Taïi cöûa soå thieát keá Query; choïn Queries |Delete Query

Ví duï 10: Xoá đi những cán bộ đến tuổi nghỉ hưu

6. UPDATE query Công dụng: dùng cập nhật dữ liệu một số trường nào đó trong bảng dữ liệu. Caùch thöïc hieän Taïi cöûa soå thieát keá Query; choïn Query | Update query

Ví duï 15: Đieàn dữ liệu cho cột HSL vaø lương theo coâng thöùc HSL= 2.34 +(bacluong-1)*0.33 Luong=HSL*1050000

7. APPEND QUERY Caùch thöïc hieän Công dụng: Dùng để thêm một một bộ giá trị vào dòng cuối cùng của bảng Caùch thöïc hieän Taïi cöûa soå thieát keá Query; choïn Query | Append query

Ví dụ: Thêm một dòng bộ giá trị sau: (“TK”, “Thư ký”, “0.15”) vào bảng DMCHUCVU

Các kiểu liên kết Inner join: chứa các dòng mà giá trị của vùng liên kết ở hai bảng bằng nhau Left join : chứa tất cả các dòng ở bảng bên trái và các dòng mà giá trị của hai vùng liên kết bằng nhau. Right join: chứa tất cả các dòng ở bảng bên phải và các dòng mà giá trị của hai vùng liên kết bằng nhau.

Ví dụ: Cho biết phòng nào chưa có cán bộ Ví dụ: Cho biết chức vụ nào chưa có người nào giữ. Loại liên kết 1 phía: Left join, Right join.

Câu lệnh SQL Lênh Select Công dụng: dùng để hiển thị - lọc – Tính tổng theo nhóm – sắp xếp. Dạng lênh: SELECT [TOP n] <danh sách Fields> FROM <Table 1> INNER JOIN |LEFT JOIN <Table 2 > ON <điều kiện kết nối> . . . WHERE <điều kiện lọc> GROUP BY <Fields phân nhóm> HAVING <Đk nhóm> ORDER <Fields sắp xếp> [ASC] | DESC]

Lệnh UPDATE Công dụng: Dùng để cập nhật một số vùng Dạng lênh: UPDATE <Table> SET <Field 1 = giá trị 1>, <Field 2=giá trị 2>, . . .

Lệnh DELETE Công dụng: Dùng để xóa một số dòng thỏa mãn điều kiện Dạng lệnh: DELETE * FROM <Table> WHERE <Điều kiện xóa> Ví dụ: FROM HSCANBO WHERE (Gioitinh=False AND 2013-Year([Ngaysinh])>=60) OR (Gioitinh=True AND 2013-Year([Ngaysinh])>=55);

Lệnh INSERT Công dụng:Dùng để thêm một bộ giá trị vào dòng cuối cùng trong bảng Dạng lệnh: INSERT INTO <Table> (Danh sách Fields) VALUES (Bộ giá trị tương ứng)

Ví dụ: Thêm một bộ giá trị (“TK”, “Thư ký”, 0 Ví dụ: Thêm một bộ giá trị (“TK”, “Thư ký”, 0.15) vào cuối bảng DMCHUCVU INSERT INTO DMCHUCVU ( MaCV, Tenchucvu, HesoCV ) VALUES ("KT","THU KY",0.15)