Presentation is loading. Please wait.

Presentation is loading. Please wait.

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY CHIẾU VIEWSONIC PJD

Similar presentations


Presentation on theme: "HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY CHIẾU VIEWSONIC PJD"— Presentation transcript:

1 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY CHIẾU VIEWSONIC PJD5132-5232
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY CHIẾU VIEWSONIC PJD ww.meta.vn 1

2 MÁY CHIẾU CHUYÊN DỤNG VIEWSONIC PJD5132-5232
META.vn MÁY CHIẾU CHUYÊN DỤNG VIEWSONIC PJD 2

3 Mặt phía trước máy chiếu
META.vn A TỔNG QUAN VỀ CÁC BỘ PHÂN CỦA PJD Mặt phía trước máy chiếu Cảm biến thu điều khiển từ xa 1 Chốt nâng máy 2 Ống kính máy chiếu 3 Loa máy chiếu 4 Khe thông gió làm mát máy 5 3

4 Menu điều chỉnh các chế độ
META.vn Menu điều chỉnh các chế độ 6 Vòng điều chỉnh Zoom 7 Vòng điều chỉnh độ nét 8 Vỏ máy chiếu 9 4

5 Các cổng kết nối (VGA in, VGA out,...)
META.vn Mặt phía sau máy chiếu Các cổng kết nối (VGA in, VGA out,...) 1 Giắc cắm nguồn 220Vac 2 Khóa chống trộm 3 5

6 Vị trí treo trần máy chiếu
META.vn Mặt phía dưới máy chiếu Khóa menu 1 Vị trí treo trần máy chiếu 2 Khe làm mát máy 3 6

7 B CÁC CỔNG KẾT NỐI META.vn 1. Cổng kết nối đường tiếng vào
6. Cổng kết nối VGA ra 2. Cổng kết nối Video chuẩn S-Video 7. Cổng kết nối VGA vào 2 3. Cổng kết nối VGA vào 1 8. Cổng kết nối video chuẩn AV 4. Cổng kết nối điều khiển RS232 9. Cổng kết nối đường tiếng ra 5. Cổng kết nối chuẩn USB 7

8 BƯỚC 1: Đấu nối các thiết bị
META.vn C KẾT NỐI MÁY CHIẾU VỚI MÁY VI TÍNH BƯỚC 1: Đấu nối các thiết bị 1. Kết nối vào/ra Audio 2. Đầu vào kết nối video chuẩn AV 3. Đầu vào kết nối video chuẩn S-Video 4. Kết nối cáp VGA thành HDTV 5. Kết nối cáp VGA vào 6. Kết nối USB 7. Kết nối cáp VGA ra 8

9 BƯỚC 2: Cài đặt kết nối giữa máy tính và máy chiếu
META.vn BƯỚC 2: Cài đặt kết nối giữa máy tính và máy chiếu Cách 1: Click chuột phải lên màn hình Destop –> Graphics Options –> Output to –> Intel(R) Dual Display clone –> Notebook+Monitor 9

10 META.vn Cách 2: Sau khi khởi động máy chiếu và máy tính, tùy theo từng lọai Laptop khác nhau (HP, Acer, Sony…), ta nhấn tổ hợp phím Fn + F4/F5/F7/F8… cho phù hợp để khai báo kết nối tín hiệu giữa 2 thiết bị. 10

11 META.vn D ĐIỀU CHỈNH MÁY CHIẾU Cách 1: Điều chỉnh trực tiếp trên mặt trên của máy chiếu (Control Panel). Cách 2: Điều khiển từ xa (Remote Control). 11

12 Điều chỉnh trực tiếp trên mặt trên máy chiếu
META.vn Cách 1 Điều chỉnh trực tiếp trên mặt trên máy chiếu Phím bật/tắt máy chiếu 1 Phím dò tìm các tín hiệu đầu vào khi kết nối 2 Phím hiển thị/thoát khỏi menu 3 Phím điều chỉnh lên/xuống/méo dạng hình thang 4 12

13 Phím thay đổi các chế độ màu sắc hình ảnh
META.vn Cách 1 Điều chỉnh trực tiếp trên mặt trên máy chiếu Vị trí điều chỉnh 4 hướng 5 Phím thay đổi các chế độ màu sắc hình ảnh 6 Đèn báo nguồn 7 Đèn chỉ thị trạng thái của máy 8 13

14 2. ĐIỀU CHỈNH MÁY CHIẾU BẰNG REMOTE CONTROL
META.vn 2. ĐIỀU CHỈNH MÁY CHIẾU BẰNG REMOTE CONTROL 14

15 CHỨC NĂNG CÁC PHÍM BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA
META.vn CHỨC NĂNG CÁC PHÍM BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA Phím bật/tắt máy chiếu 1 Phím lựa chọn kết nối cổng VGA1 2 Phím hiển thị menu/ chuột trái khi chế độ dùng chuột được kích hoạt 3 Phím chuyển chế độ bình thường sang chế độ dùng chuột 4 Phím điều chỉnh lên/xuống/méo dạng hình thang 5 15

16 CHỨC NĂNG CÁC PHÍM BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA
META.vn CHỨC NĂNG CÁC PHÍM BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA Phím điều chỉnh sang trái 6 Phím kích hoạt thời gian trình chiếu 7 Phím dành cho người sử dụng thiết lập các phím tắt trên điều khiển từ xa 8 9 Phím chọn chế độ màn hình trắng 10 16

17 CHỨC NĂNG CÁC PHÍM BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA
META.vn CHỨC NĂNG CÁC PHÍM BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA Phím cài đặt các chế độ màu sắc hình ảnh 11 Phím làm ẩn hình ảnh hiển thị 12 Phím dò tìm tín hiệu khi kết nối 13 Phím tự động kết nối (Auto) 14 Phím chọn cổng kết nối S-Video 15 17

18 CHỨC NĂNG CÁC PHÍM BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA
META.vn CHỨC NĂNG CÁC PHÍM BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA Phím chọn cổng kết nối VGA2 16 Phím chuyển về menu trước đó/trang sau 17 Phím chấp nhận các điều chỉnh (Enter) 18 Phím điều chỉnh sang phải/ khóa panel điều khiển máy chiếu 19 Phím phóng to/thu nhỏ hình ảnh hiển thị 20 18

19 CHỨC NĂNG CÁC PHÍM BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA
META.vn CHỨC NĂNG CÁC PHÍM BỘ ĐIỀU KHIỂN TỪ XA Phím điều chỉnh âm lương lao máy chiếu 21 Phím tắt chế độ âm thanh máy chiếu 22 Phím lựa chọn tỷ lệ hình ảnh hiển thị (4:3, 19:9) 23 19

20 Điều chỉnh chế độ hình ảnh Điều chỉnh chế độ Video/audio
META.vn E CÁC CHỨC NĂNG TRONG MENU Các thông tin về kết nối MC (Information) 6 Điều chỉnh chế độ hình ảnh (Picture) 1 Điều chỉnh chế độ Video/audio (Video/Audio) 2 Cài đặt chế độ thiết lập (Setting) 3 Cài đặt chế độ tùy chọn (Option) 4 Cài đặt ngôn ngữ (language) 5 20

21 Điều chỉnh chế độ hình ảnh (Picture)
META.vn Điều chỉnh chế độ hình ảnh (Picture) 21

22 Điều chỉnh chế độ hình ảnh (Picture)
META.vn Điều chỉnh chế độ hình ảnh (Picture) Color Mode Chọn lựa các chế độ màu sắc hiển thị hình ảnh Reference Mode Chức năng lựa chọn một chế độ hình ảnh phù hợp nhất về chất lượng hình ảnh và độ tinh chỉnh các hình ảnh khi sử dụng chế độ User 1 hoặc User 2. Brightness: Điều chỉnh độ sáng/tối cho hình ảnh Contrast: Điều chỉnh sự khác biệt giữa vùng sáng và vùng tối (độ tương phản) Color Setting: Điều chỉnh nhiệt độ của màu sắc User Color: Chế độ điều chỉnh màu sắc tùy ý (do người sử dụng điều chỉnh) White Intensity: Tăng cường độ sáng ở vùng trắng 22

23 Điều chỉnh chế độ hình ảnh (Picture)
META.vn Điều chỉnh chế độ hình ảnh (Picture) Gamma: Điều chỉnh hiệu ứng của cảnh tối. Với giá trị Gamma càng lớn thì cảnh tối sẽ tươi sáng hơn Aspect Ratio: Điều chỉnh tỷ lệ hiển thị hình ảnh: 4:3; 16:9. Keystone: Chế độ điều chỉnh hình ảnh hiển thị bị méo dạng hình thang 3D Sync: Thiết lập chế độ đồng bộ khi chiếu hình ảnh 3D 3D Sync Invert: Chuyển đổi khung hình ảnh 3D On: Cho phép dảo ngược trái và phải hình ảnh. Off: Chế độ mặc định khung nội dung. 23

24 Điều chỉnh chế độ Viedo/Audio
META.vn Điều chỉnh chế độ Viedo/Audio 24

25 Điều chỉnh chế độ Video/Audio
META.vn Điều chỉnh chế độ Video/Audio Frequency Điều chỉnh thời gian chiếu tương đối so với máy tính (0->30) Tracking Điều chỉnh các giai đoạn của máy chiếu tương đối so với máy tính. H Position (Horizontal Position) Điều chỉnh theo chiều ngang (trái hoặc phải) của hình ảnh trong khu vực chiếu V Position (Vertical Position) Điều chỉnh theo chiều dọc (lên hoặc xuống) của hình ảnh trong khu vực chiếu. Zoom Điều chỉnh phóng to/ thu nhỏ hình ảnh hiển thị Video setting Cho phép thiết lập các chế độ khi chiếu phim: Sharpness: Chế độ sắc nét hoặc mềm hình ảnh Tint : Chế độ thay đổi màu sắc về phía màu đỏ hoặc xanh Color : Chế độ điều chỉnh độ bão hòa màu sắc Audio setting: Cho phép thiết lập các chế độ điều chỉnh âm thanh: Volume: Điều chỉnh âm lượng loa của máy chiếu Mute : Tắt chế độ loa máy chiếu 25

26 Cài đặt các chế độ thiết lập (Setting)
META.vn Cài đặt các chế độ thiết lập (Setting) 26

27 Cài đặt các chế độ thiết lập (Setting)
META.vn Cài đặt các chế độ thiết lập (Setting) Projection Điều chỉnh hình ảnh để phù hợp với định hướng của máy chiếu: thẳng đứng hoặc lộn ngược, phía trước hoặc phía sau màn hình. Đảo ngược hay đảo ngược những hình ảnh phù hợp. Menu setting Cho phép thiết lập các trạng thái Menu Menu Position : Chọn vị trí menu trên màn hình hiển thị Menu Display Time: Thiết lập thời gian hiển thị Menu khi ở trạng thái không sử dụng OSD Transparency: Chế độ thay đổi mức độ trong suốt của hình nền menu OSD Signal Type Lựa chọn đường tín hiệu kết nối từ máy tính đến máy chiếu (Tự động, VGA, component) 27

28 Cài đặt các chế độ thiết lập (Setting)
META.vn Cài đặt các chế độ thiết lập (Setting) Blank screen Chế độ chọn màn hình nền hiển thị (đen, đỏ, xanh,….) Auto Source Thiết lập chế độ tự động dò tìm tín hiệu đầu vào Power Saving Chế độ tiết kiệm điện năng khi sử dụng máy chiếu (sau một thời gian không sử dụng máy chiếu, máy chiếu sẽ tự động chuyển sang chế độ tắt tạm thời) Green Mode Kích hoạt chức năng này khi điện năng tiêu thụ của máy chiếu dưới 1W 28

29 Cài đặt tùy chọn (Option)
META.vn Cài đặt tùy chọn (Option) 29

30 Cài đặt tùy chọn (Option)
META.vn Cài đặt tùy chọn (Option) Closed Caption Cho phép hoặc không cho phép đóng các chú thích bằng cách chọn CC1, CC2, CC3, CC4, T1, T2 or OFF DCR (Dynamic Contrast Ratio) On: Nâng cao tỷ lệ tương phản của những cảnh tối. OFF: Chế độ tương phản bình thường Khi sử dụng chức năng DCR sẽ ảnh hưởng đến tuổi thọ bóng đèn và nhiễu hệ thống. Password Cho phép đặt, thay đổi hoặc xóa password Presentation Timer Chức năng cho phép đặt và hiển thị thời gian khi thuyết trình High Altitude Chức năng cho phép người sử dụng, sử dụng máy chiếu hoạt động ở chế độ cao liên tục nhưng vẫn đảm bảo chế độ làm mát cho máy chiếu 30

31 Cài đặt tùy chọn (Option)
META.vn Cài đặt tùy chọn (Option) Lamp Setting Chức năng cho phép cài đặt các chế độ đối với bóng đèn Lamp Hours: Hiển thị thời gian hoạt động của bóng đèn Lamp Hours Reset: Reset thời gian hoạt động của bóng đèn trở về 0 ECO Mode: Chức năng để máy chiếu tiêu thụ điện năng thấp hơn và tuổi thọ bóng đèn tăng lên. Chức năng này sẽ không hoạt động khi chức năng DCR được kích hoạt. My Button Chức năng cài đặt các phím tắt trên bộ điều khiển từ xa. Factory Default Chức năng reset các chế độ về chế độ mặc định của nhà máy 31

32 META.vn F CHÚ Ý KHI SỬ DỤNG MÁY CHIẾU Sau khi tắt máy không được rút điện ra ngay mà phải đợi cho đến khi đèn báo trên máy chuyển từ xanh sang đỏ và quạt ngừng chạy (máy và bóng đã được làm nguội) ta mới được rút điện ra. Khi máy đang hoạt động không được di chuyển máy sẽ làm ảnh hưởng đến bóng và quạt Khi bật máy ta phải mở nắp chụp ống kính ra ngoài Khi máy chưa nguội hẳn thì không được cho máy vào hộp đựng và hạn chế di chuyển. 32


Download ppt "HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY CHIẾU VIEWSONIC PJD"

Similar presentations


Ads by Google