Presentation is loading. Please wait.

Presentation is loading. Please wait.

© 2007 Thomson South-Western

Similar presentations


Presentation on theme: "© 2007 Thomson South-Western"— Presentation transcript:

1 © 2007 Thomson South-Western

2 Cung cầu và chính sách của chính phủ
Trong thị trường tự do, cung cầu xác định mức giá và sản lượng cân bằng của sản phẩm. Điều kiện cân bằng có thể mang lại hiệu quả, tuy nhiên không chắc là mọi người đều hài lòng như vậy. Một trong những vai trò của nhà kinh tế là phát triển lý thuyết hổ trợ các chính sách. 2 2 2

3 Kiểm soát giá cả Thường được thực hiện khi chính phủ tin rằng thị trường là chưa thỏa đáng với người tiêu dùng hay nhà sản xuất. Kết quả là chính phủ áp đặt giá sàn hay giá trần. 3 3 3

4 Kiểm soát giá cả Giá trần (hay giá tối đa) Giá sàn (hay giá tối thiểu
Là mức giá cao nhất mà sản phẩm được bán theo luật định. Giá sàn (hay giá tối thiểu Là mức giá thấp nhất mà sản phẩm được mua theo luật định. 4 4 4

5 Tác dụng của giá trần đến thị trường
Có 2 tình huống có thể khi chính phủ quy định giá trần: Giá trần không có hiệu lực nếu được quy định cao hơn mức giá cân bằng thị trường tự do. Giá trần có hiệu lực khi được quy định thấp hơn mức giá cân bằng thị trường tự do, lúc này giá trần sẽ tạo ra thiếu hụt. 5 5 5

6 Hình 1 Thị trường với giá trần
(a) Giá trần không có hiệu lực Price of Ice-Cream Cone Supply Demand $4 Price ceiling 3 100 Equilibrium price The market clears at $3 and the price ceiling is ineffective. Quantity of Ice-Cream Equilibrium quantity Cones

7 Hình 1 Thị trường với giá trần
(b) Giá trần có hiệu lực Price of Ice-Cream Cone Supply Demand Equilibrium price $3 2 Price ceiling 75 125 Shortage Quantity of Ice-Cream Quantity supplied Quantity demanded Cones

8 Tác dụng của giá trần đến thị trường
Giá trần có hiệu lực tạo ra Thiếu hụt QD > QS. Ví dụ: Thiếu hụt xăng dầu trong những năm 1970 tại Mỷ Các tác dụng ngoài giá Ví dụ: xếp hàng. Phân biệt đối xử của người bán 11 8 14

9 Hình 2 Thị trường xăng dầu với giá tối đa
Price of S2 Gasoline but when supply falls . . . S1 P2 QS QD resulting in a shortage. the price ceiling becomes binding . . . Price ceiling P1 Demand Q1 Quantity of Gasoline

10 Hình 3 Kiểm soát tiền thuê nhà
(a)Trong ngắn hạn, cung và cầu đều không co giãn Rental Price of Apartment Supply Demand Controlled rent Shortage Quantity of Apartments

11 Hình 3 Kiểm soát tiền thuê nhà
(b) Trong dàì hạn, cung và cầu đều co giãn Rental Price of Apartment Supply Demand Controlled rent Shortage Quantity of Apartments

12 Tác dụng của giá sàn đến thị trường
* Có 2 tình huống có thể khi chính phủ quy định giá sàn: Giá sàn không có hiệu lực nếu được quy định thấp hơn mức giá cân bằng thị trường tự do. Giá sàn có hiệu lực khi được quy định cao hơn mức giá cân bằng thị trường tự do, lúc này giá sàn sẽ tạo ra thặng dư hay thừa cung. 12 12 15

13 Hình 4 Thị trường với giá sàn có hiệu lực
Price of Ice-Cream Supply Cone Demand Surplus $4 Price floor 80 120 3 Equilibrium price Quantity of Ice-Cream Quantity demanded Quantity supplied Cones

14 Tác dụng của giá sàn có hiệu lực
Giá sàn ngăn cản lượng cung và lượng cầu tiến tới cân bằng. Khi giá thị trường đạt đến giá sàn, nó không thể giảm tiếp đến mức giá cân bằng. 15 14 24

15 Tác dụng của giá sàn có hiệu lực
Giá sàn có hiệu lực tạo ra: Thặng dư vì QS > QD. Các tác dụng ngoài giá khác như phân biệt đối xử từ người mua. Ví dụ: Tiền lương tối thiều, các hổ trợ trong nông nghiệp 15 15 25

16 Hình 5 Tác dụng của lương tối thiểu đến thị trường lao động
Wage Labor Supply Labor demand Labor surplus (unemployment) Minimum wage Quantity demanded Quantity supplied Quantity of Labor

17 THUẾ Chính phủ đánh thuế để tạo nguồn thu cho các chi tiêu công 17 20
29

18 Tác dụng của Thuế đến thị trường
Thuế làm hạn chế các hoạt động kinh tế. Khi hàng hóa bị đánh thuế, sản lượng sụt giảm. Người mua và người bán cùng chia sẽ gánh nặng thuế 22 18 30

19 Độ co giãn và phân phối thuế
Thuế đánh vào sản phẩm Độ co giãn và phân phối thuế Phân phối thuế là cách thức phân chia gánh nặng thuế cho người tiêu dùng và người sản xuất. Thuế làm thay đổi cân bằng thị trường Người mua phải trả nhiều hơn và người bán nhận được ít hơn, bất kể chính phủ đánh thuế vào ai 21 19 31

20 Hình 6 Thuế đánh vào người mua
Price of Ice-Cream Price buyers pay Supply, S1 Cone D1 D2 $3.30 90 Equilibrium without tax Tax ($0.50) Price without tax 3.00 100 A tax on buyers shifts the demand curve downward by the size of the tax ($0.50). 2.80 Equilibrium with tax Price sellers receive Quantity of Ice-Cream Cones

21 Hình 7 Thuế đánh vào người bán
Price of Ice-Cream Demand, D1 A tax on sellers shifts the supply curve upward by the amount of the tax ($0.50). Price buyers pay Cone S2 Equilibrium with tax S1 $3.30 90 Tax ($0.50) Price without tax 3.00 100 Equilibrium without tax 2.80 Price sellers receive Quantity of Ice-Cream Cones

22 Độ co giãn và phân phối thuế
Tác dụng của thuế là gì? Thuế làm hạn chế hoạt động kinh tế. Khi sản phẩm bị đánh thuế, sản lượng giảm. Người mua, người bán cùng chia sẽ gánh nặng thuế 22 22 30

23 Hình 8 Thuế đánh vào thị trường lao động
Wage Labor supply Labor demand Wage firms pay Tax wedge Wage without tax Wage workers receive Quantity of Labor

24 Độ co giãn và phân phối thuế
Thuế được chia cho người mua, người bán theo tỉ lệ nào? Tác dụng của thuế đánh vào người mua có khác gì thuế đánh vào người bán? Câu trả lời nằm ở độ co giãn của cầu và của cung theo giá 29 24 39

25 Hình 9 Thuế được phân phối thế nào?
a) Cung co giãn, cầu không co giãn Price 1. When supply is more elastic than demand . . . Demand Price buyers pay Tax the incidence of the tax falls more heavily on consumers . . . Supply Price without tax than on producers. Price sellers receive Quantity

26 Hình 9 Thuế được phân phối thế nào?
b) Cung không co giãn, Cầu co giãn Price 1. When demand is more elastic than supply . . . Demand Price buyers pay Supply Tax than on consumers. Price without tax the incidence of the tax falls more heavily on producers . . . Price sellers receive Quantity

27 Độ co giãn và phân phối thuế
Vậy, gánh nặng thuế được chia thế nào? Gánh nặng thuế rơi nhiều hơn vào phía thị trường có độ co giãn thấp hơn 30 27 41


Download ppt "© 2007 Thomson South-Western"

Similar presentations


Ads by Google