Presentation is loading. Please wait.

Presentation is loading. Please wait.

10 Câu Thành Ngữ By: Minh Tran.

Similar presentations


Presentation on theme: "10 Câu Thành Ngữ By: Minh Tran."— Presentation transcript:

1 10 Câu Thành Ngữ By: Minh Tran

2 Vơ Đũa Cả Nắm Từ Ngữ khó: Vơ: Quơ nhiều thứ thành một nắm
Nghĩa đen: Có nhiều thứ dài ngắn to nhỏ khác nhau, vơ tất cả các thứ lại thành một nắm Nghĩa Bóng: Là chưa phân biệt đúng sai rõ ràng mà đã kết luận bưa bãi cho cả một nhóm người Ví Dụ: Tổ em có bảy người. Có một bạn chửi bậy, giám thị không phát hiện ra liền xử phạt cả tổ

3 Há miệng chờ sung Từ khó:
Sung: Một loại quả nhỏ bằng ngón tay cái có thể ăn được. Nghĩa đen: Một người nằm dưới gốc cây sung ngửa cổ, há miệng ra chờ sung để rơi xuống vào mồm mà ăn. Nghĩa bóng: Diễn tả một người rất lười biếng không chịu lao động, không muốn làm mà chỉ muốn hưởng thụ. Ví Dụ: Một bạn học sinh lười học nhưng cứ muốn được lên lớp.

4 Trông gà hóa cuốc Từ khó: Không có
Nghĩa đen: Nhìn con gà lại tưởng là con cuốc Nghĩa bóng: Không có sự tinh tường, chuẩn xác, nhìn cái nọ thì lại nhầm sang cái kia. Ví Dụ: Trông thấy một người đi đường, tưởng là người quen. Khi chạy lên nói chuyện thì phát hiện ra là người nhầm mình không biết.

5 Trâu chậm uống nước đục Từ khó: Không có
Nghĩa đen: Có nhiều con trâu, con đi đầu tiên thì được uống nước trong, con con trâu sau đi trậm thì bị con trâu đàu tiên dẫm bụt vào nên phải uống nước đục Nghĩa bóng: Làm việc gì cũng phải nhanh nhẹn quyết đoán, nếu chậm trễ thì sẽ hỏng việc, thiệt thòi. Ví Dụ: Đi xem một buổi chiếu phim đồng hạng, nếu anh đén chậm thì anh phải ngồi ở trên cùng.

6 Ếch ngồi đáy riếng Từ khó: Không có
Nghĩa đen: Có một con ếch ngồi dưới đáy của cái riếng Nghĩa bóng: Một người ít tiếp xúc cho nên ít biết những cái gì xảy ra ở bên ngoài. Ví Dụ: Một người mà ít giao tiếp không chịu đọc thì nói chuyện gì cũng không biết.

7 Ngậm miệng ăn tiền Từ khó: Không có
Nghĩa đen: Một người đang ngậm miệng và ăn tiền Nghĩa bóng: Biết người ta sai, biết người ta làm bậy, nhưng mình cứ im lặng, giả vờ như không biết gì để khỏi gây mâu thuẫn. Ví Dụ: Mình chơi với một người bạn có nhiều tiền, bạn ấy hay cho mình ăn quà. Khi bạn ấy mắc lỗi, mình không góp ý, không tố cáo vì sợ bạn ấy giận không cho mình ăn quà nữa.

8 Ném đá giấu tay Từ khó: Không có
Nghĩa đen: Ném đá vào người ta, nhưng giấu tay đi, để mọi người không biết là minh ném. Nghĩa bóng: Làm hại người khác nhưng lại giấu mình đi để không ai biết. Ví Dụ: Mình nói xấu một bạn ơ lớp, là ăn tham lắm, nhưng nói dối với bạn ấy là một bạn khác nói xấu bạn ấy là ăn tham.

9 Giấu đầu hở đuôi Từ khó: Không có
Nghĩa đen: Giấu cái đầu đi, nhưng không may, cái đuôi lại hở ra Nghĩa bóng: Câu này dùng để diễn tả một người làm một việc nào đó xấu rồi cố giấu đi việc đó. Giấu được một phần, thì một phần vẫn bị phát hiện ra. Ví Dụ: “Cái thằng kia giấu đầu hở đuôi, không làm được gì thành công cả!”

10 Đi guốc trong bụng Từ khó: Không có
Nghĩa đen: Đi guốc ở trong bụng người khác. Nghĩa bóng: Biết hết bản chất của người ấy/khác. Ví Dụ: Người con: “Mẹ có biết món an tớ thích nhất là gì không?” Người mẹ: “Con thích ăn mì gói.” Người con: “Ớ sao mẹ lại biết được?” Người mẹ: “Mẹ đi guốc trong bụng con cơ mà.”

11 Chọc gậy bánh xe Từ khó: Không có
Nghĩa đen: Có người đang đi xe máy, thì mình chọc cái gậy vào bánh xe thì người ta ngã. Nghĩa bóng: Công việc một người đang làm thì anh nhẩy vào phá đám. Ví Dụ: Một gia đình đang buôn bán làm ăn lương thiện, người hàng xóm ghen tức vu khống, tố cáo với chính quyền là gia đình ấy buôn lậu trốn thuế.

12 Thank you for watching! 

13 Picture Citation #1 Giầy cao gót:
High Heels. Digital image. Flickr. Yahoo, 25 Feb Web. 10 Dec < Há miệng chờ sung: Há Miệng Chờ Sung. Digital image. Google Images. Google, 16 July Web. 10 Dec <

14 Picture Citation #2 Con gà:
Con Gà. Digital image. Google Images. Google, 16 June Web. 10 Dec <

15 Picture Citation #3 Con Cuốc:
Con Cuốc. Digital image. Lang.viet.vn. Google, 13 Aug Web. 10 Dec <

16 Picture Citation #4 Ngậm miệng ăn tiền:
Ngậm Miệng ăn Tiền. Digital image. Keeptalkinggreece.com. Google Images, 27 Sept Web. 10 Dec <

17 Picture Citation #5 Chọc Gậy Bánh xe:
Chọc Gậy Bánh Xe. Digital image. Tuoitre.vn. Google, Nov.-Dec Web. 10 Dec <

18 Assessment Criteria 1-2 3-4 5-6 7-8 9-10 A : Content
Gr7 Vietnamese A TASK SPECIFIC ASSESSMENT RUBRIC – Analyzing the idioms Criteria : A, C A : Content C : Style and Language Use You do not reach the standard described by any points below You refuse to carry out the task You do not reach a standard described by any points below. 1-2 Limited understanding of the content / literally meaning required for each idioms Can’t draw out any good implied meaning of the idioms Show no understanding of how the idioms used in everyday life. Tone shows little formality and is sometimes appropriate to audience. . Explanations are confusing and vocabulary beginning to be used to some effect Basic grammar, spelling and punctuation is accurate. 3-4 Reasonable understanding of the content / literally meaning required for some idioms There are at least 5 correct implied meaning of the idioms Show very little understanding of how idioms used in everyday life ( only a few correct answers) Tone is generally formal and appropriate to audience. Explanations are simple and vocabulary used to increasing effect Grammar, spelling and punctuation is generally accurate 5-6 Satisfactory understanding of the content / literally meaning required for all idioms There are all correct implied meaning of the idioms Show at least good understanding of 5 idioms used in everyday life. Tone is increasingly formal and appropriate to audience. Explanation are clear and vocabulary used to good effect Grammar, spelling and punctuation is accurate. More difficult words are usually spelt correctly. 7-8 Good understanding of the content / literally meaning required for all idioms There are all correct explanations of the implied meaning. Show at least good understanding of 7 idioms used in everyday life. Tone is formal and appropriate to audience. Explanations are clear and vocabulary used to increasingly good effect Grammar, spelling and punctuation is accurate. More difficult words are often spelt correctly. 9-10 Excellent understanding of the content / literally meaning required for all idioms Show excellent understanding of how idioms used in everyday life. Tone is formal and directly aimed directly at audience Explanations are excellent vocabulary used to sophisticated effect Grammar, spelling and punctuation is excellent .More difficult words are spelt correctly.

19 Em đã giải thích nghĩa đen và nghĩa bóng của các câu thành ngữ rất tốt,
Tuy nhiên, em không biết cách dùng các thành ngữ trong cuộc sống thể hiện bằng các ví dụ. Minh lại không để ý kỹ và chú ý nghe khi cô giảng rồi!


Download ppt "10 Câu Thành Ngữ By: Minh Tran."

Similar presentations


Ads by Google