Download presentation
Presentation is loading. Please wait.
1
Nhiễm độc hóa chất bảo vệ thực vật
HC trong Nong nghiep
2
Mục tiêu Liệt kê được các loại thuốc BVTV
Nêu được cơ chế tác dụng, độc tính trên người và độc tính môi trường của các loại thuốc này. Trình bày được các đường xâm nhập của hóa chất. Trình bày phương pháp dự phòng ngộ độc do hóa chất nông nghiệp HC trong Nong nghiep
3
225/578-2180 mgrodner@agctr.lsu.edu
Mary L. Grodner, Ph.D. Pesticide Safety Education Program 225/ HC trong Nong nghiep
4
Câu hỏi????? Hóa chất trừ sâu (HVTS), hóa chất bảo vệ thực vật (HCBVTV), Hóa chất trừ vật hại (HCTVH) có cùng một khái niệm không? HCTS có lợi hay có hại? Tại sao Trong lớp mình ai đã từng tiếp xúc với HCTS? Ai có nguy cơ tiếp xúc với HCTS? Có liên quan giữa HCTS với bệnh Parkinson và Alzheimer không? HC trong Nong nghiep
5
I Đại cương Sau nhiều năm sử dụng HCBVTV đã trở nên đa dạng về số lượng và chủng loại HC trong Nong nghiep
6
Nguy cơ Lợi ích
7
Việc sử dụng mang lại hiệu quả đáng khích lệ
Tuy nhiên tác hại không nhỏ + Số người nhiễm độc và tử vong tử vong do hóa chất trừ sâu ngày càng gia tăng. + Gây ô nhiễm môi trường, rối loạn cân bằng sinh thái + Gây ung thư, rối loạn đặc tính di truyền, đột biến nhiễm sắc thể Ngày nay người ta nói đến ” phạm vi toàn cầu “ HC trong Nong nghiep
8
Agricultural vs. Non-Agricultural Cases of Poisonings
Source: 2004 Pesticide Incident Reporting and Tracking (PIRT) Annual Report
9
Occupational versus Non-Occupational Cases of Pesticide Poisoning
Source: 2004 Pesticide Incident Reporting and Tracking (PIRT) Annual Report
10
ĐỊNH NGHĨA Định nghĩa: Bất cứ chất nào hay hỗn hợp các chất nào được dùng để phòng ngừa, tiêu diệt hoặc khống chế bất kỳ vật nào bao gồm cả vector truyền bệnh cho người hoặc súc vật, các loài cây cỏ và động vật vô ích gây hại hoặc cản trở trong quá trình sản xuất, lưu kho, vận chuyển hoặc mua bán lương thực, thực phẩm, gỗ …chất đó có thể được dùng để khống chế các côn trùng hoặc các vật hại khác bên trong hoặc bên trên cơ thể súc vật HC trong Nong nghiep
11
Sử dụng và tiếp xúc * Sử dụng Trong nông nghiệp Trong nghành y
Trong lĩnh vực khác * Tiếp xúc : - Tiếp xúc cố ý Tiếp xúc không cố ý HC trong Nong nghiep
12
Sự nguy hiểm = Phơi nhiễm x độc tính
Hóa chất vào cơ thể như thế nào? Độc tính Khả năng gây độc của 1 hóa chất. HC trong Nong nghiep
13
* Đường xâm nhập : HC trong Nong nghiep
14
Pesticide Hazards Hóa chất trừ sâu xâm nhập như thế nào
ảnh hưởng tới sức khỏe (dựa vào từng loại thuốc) Đường hô hấp Hệ thống thần kinh Qua thức ăn và nước Kích thích mắt Thấm qua da Mất cân bằng hocmon Ung thư Mức độ phơi nhiễm Tổn thương gan Cấp tính Mãn tính Kích thích da Ảnh hưởng đến khả năng sinh sản HC trong Nong nghiep Agrochemicals and Security: Homeland Security and Pesticides Pest-09
15
Các HCBVTV tan trong mỡ sẽ tích luỹ trong mô mỡ Ví dụ: DDT
* Chuyển hoá: Gan, thận HC trong Nong nghiep
16
Thành phần, các dạng hoá chất BVTV và phương pháp sử dụng
*Thành phần:Thành phần chính là HCTS và các phụ gia ( Là các dung môi hữu cơ không có hại cho sức khoẻ) * Dạng thường dùng - Thuốc sữa Thuốc bột thấm nước Thuốc phun bột Thuốc hạt Thuốc dung dịch HC trong Nong nghiep
17
Phân loại * Theo độc tính Dựa vào liều độc LD50 (lethal dose 50)
mg/kg cân nặng Ia cực độc Ib rất độc II độc vừa III độc nhẹ HC trong Nong nghiep
18
* * DANGER/POISON = extremely toxic by ingestion
DANGER = extremely toxic high potential for skin and eye irritation Adapted from Richards, Kerry Penn State University Extension Service
19
A Small Dose of ™ Pesticide
20
LD50 là gì? HC trong Nong nghiep
21
afe HC trong Nong nghiep
22
LD50 là liều chết Liều chí tử: (lượng chất độc cần thiết để giết chết 50% số chuột thí nghiệm ) 5mg/kg thể trọng tương đương với 1 số giọt uống vào hoặc nhỏ vào mắt 5-50 mg/kg thể trọng tương đương với 1 thìa café đầy 5- 500mg/kg thể trọng tương đương với 2 thìa súp đầy HC trong Nong nghiep
23
Source: Richards, Kerry Penn State University Extension Service
24
Source: Richards, Kerry Penn State University Extension Service
25
Pesticide Types of Pesticides Insecticides Herbicides Fungicides
‘cide = to kill Types of Pesticides Insecticides Herbicides Fungicides Rodenticides Fumigants Disinfectants
26
* Theo cấu tạo hoá học + Diệt côn trùng Các hợp chất lân hữu cơ
Các hợp chất Clo hữu cơ Các hợp chất Carbamat Các hợp chất Pyrethoid +Diệt nấm +Diệt các loài gặp nhấm HC trong Nong nghiep
27
Thuốc diệt côn trùng clo hữu cơ
L iều hấp thu hàng ngày chấp nhận được (ADI - mg/kg/ngày) của các hydrocarbon chlor hóa khác nhau HC trong Nong nghiep
28
Đây là chất gì? H Cl C Cl CCl3 HC trong Nong nghiep
29
DDT H Cl C Cl CCl3 Diệt côn trùng nhóm clo hữu cơ 1945 khống chế muỗi
Hiệu quả nhưng rất bền vững Rất dễ tan trong chất béo Nguy hiểm cho động vật có vú HC trong Nong nghiep
30
Là chất độc đối với tế bào thần kinh
Độc tính trên người: Là chất độc đối với tế bào thần kinh Rối loạn dẫn truyền các ion Na và K màng tế bào và sợi trục Ức chế men ATP Sử dụng trong y học BHC và lindane : điều trị chấy rận – Chống chỉ định trẻ sơ sinh và người có tiền sử co giật Triệu chứng + Biểu hiện ở đường tiêu hoá: Nôn tiêu chảy và đau dạ dày + Tại não: Nhức đầu chóng mặt Kích thích, bức rức, choáng váng, run rẩy và co giật Co giật có thể có thể kết hợp tăng thân nhiệt, mất tri giác và có thể tử vong do liệt cơ hô hấp. HC trong Nong nghiep
31
Định lượng HCTS trong máu (16µg/100ml)
Chẩn đoán Yếu tố tiếp xúc: Triệu chứng lâm sàng: Định lượng HCTS trong máu (16µg/100ml) Được xem là nồng độ có thể xuất hiện các triệu chứng nhiễm độc Phát hiện các tổn thương sinh hoá, huyết học và biến đổi cơ năng :ĐNĐ, XN chức năng gan.. Điều trị: điều trị triệu chứng Đặc tính môi trường: Tồn lưu cao, tồn tại dai dẳng trong đất, nước đặc biệt trong lương thực thực phẩm. HC trong Nong nghiep
32
Thuốc diệt côn trùng phosphor hữu cơ ( Lân hữu cơ)
Được tổng hợp đầu tiên năm 1944 là ester hữu cơ của phosphate Được dùng làm thuốc trừ sâu hệ thống hay thuốc trừ sâu trực tiếp: Trừ sâu hệ thống: khả năng gây ngộ độc thực phẩm Dùng trong y khoa: anti-cholinesterase hay tiêu diệt côn trùng HC trong Nong nghiep
33
Đặc tính: Tồn lưu thấp, kém bền vững dễ bị phân huỷ bởi tác nhân kiềm, acid. Không tích luỹ trong cơ thể nhưng rất độc nên nguy hiểm. Dễ hấp thụ qua da HC trong Nong nghiep
34
Liều hấp thu hàng ngày chấp nhận được (ADI - mg/kg/ngày) của các hóa chất diệt côn trùng chlor hữu cơ HC trong Nong nghiep
35
HC trong Nong nghiep Monoamine Receptor Tận cùng trước synap Khe synap
Đầu tận cùng sau synap HC trong Nong nghiep
36
Normal Electrical Nerve Impulse Transmission
Tế bào thần kinh cholinesterase. acetate choline Xung động thần kinh Acetylcholine Tế bào cơ
37
Tb Thần kinh Tb cơ Electrical nerve impulse acetate choline cholinesterase organophosphate atropine
38
Độc tính trên người: Ức chế men acetylcholinesterase; làm tăng nồng độ acetylcholine tại synape Acetylcholin AchE cholin + Acetate Kích thích các neurone muscarin và nicotin HC trong Nong nghiep
39
Triệu chứng nhiễm độc Muscarin thường xuất hiện đầu tiên….
Ra mồ hôi, xanh xao buồn nôn, chảy nước mắt Chuột rút, tiêu chảy Co thắt ngực Co đồng tử Tăng tiết nước bọt Đại tiểu tiện không tự chủ Nhịp tim chậm HC trong Nong nghiep
40
Triệu chứng nhiễm độc Nicotin Co cơ Yếu cơ mất điều hòa
Nhiễm độc nặng có thể liệt cơ hô hấp Thần kinh trung ương Run Co giật Hôn mê Nhịp thở Cheyne stokes và thường liệt trung tâm hô hấp Triệu chứng độc thần kinh mãn tính: cảm giác bỏng, tê, giảm trí nhớ, ngủ không ngon, ăn kém. HC trong Nong nghiep
41
Sử dụng trong y học Malathione: điều trị chấy rận
Không có độc tính toàn thân nhưng gây kích ứng Chẩn đoán Yếu tố tiếp xúc Triệu chứng lâm sàng Định lượng hoạt tính men trong máu: giảm >50% hoạt tính men. XN máu: Giảm HC, thay đổi BC ĐTĐ : giảm nhịp tim, RL dẫn truyền HC trong Nong nghiep
42
Giải độc Độc chất HC trong Nong nghiep
43
Atropine Muscarinic Effects Nhịp tim Tăng tiết mồ hôi
Bài tiết nước bọt Đồng tử HC trong Nong nghiep
44
Điều trị: Atropine 2 mg (IV) lập lại cho có triệu chứng ngộ độc Atropin Pralidoxime mesylate 1g (chất phục hồi cholinesterase) HC trong Nong nghiep
45
2 PAM AChE Inhibitions Nicotinic Muscarinic HC trong Nong nghiep
46
Thuốc trừ sâu Carbamate
Được tổng hợp năm 1944 Dẫn xuất của acid carbamic (NH2CO2H). Ức chế cholinesterase : carbamoyl hóa Gây ngộ độc với triệu chứng tương tự như hóa chất diệt côn trùng phosphor hữu cơ nhưng triệu chứng ít trầm trọng hơn và ngắn hơn HC trong Nong nghiep
47
Chủ yếu dựa vào yếu tố tiếp xúc Dấu hiệu triệu chứng lâm sàng
Chẩn đoán Chủ yếu dựa vào yếu tố tiếp xúc Dấu hiệu triệu chứng lâm sàng Đo hoạt tính men CHE ít có giá trị Điều trị Dùng Atropin Không dùng PAM vì không hiệu quả HC trong Nong nghiep
48
Liều hấp thu hàng ngày chấp nhận được (ADI - mg/kg/ngày) của các hóa chất diệt côn trùng carbamate
HC trong Nong nghiep
49
Thuốc trừ sâu thực vật Bao gồm: Nicotine (từ N. tabacum: thuốc lá)
Retenone (từ Derris elliptical, Derris mallaccensis, Lonchocarpus utilis và Lochocarpus urucu: cây thuốc lá) Fortenone 5 WP, Rotecide 2 DD Kích ứng: Viêm kết mạc, viêm da, viêm họng, viêm mũi, kích ứng tiêu hóa Pyrethrum (cúc trừ trùng: chrysanthemums) HC trong Nong nghiep
50
HC trong Nong nghiep
51
Pyrethrin Cypremethrin Deltamethrin Permethrin Tralometrine
Sherpa 10 EC, 25 EC, Visher 25 ND, 10 EW, 25 EW Deltamethrin Decis 2.5 EC Permethrin Agroperin 10 EC Tralometrine Scout 1.6 EC, 3.6 EC, 1.4 SC HC trong Nong nghiep
52
Pyrethrum Độc tính trên người: - Ức chế hoạt động tế bào thần kinh
- Ức chế hấp thu ion Na, K Kích thích thần kinh trung ương Ít gây nhiễm độc hệ thống Sử dụng trong y học Điều trị ghẻ, chấy rận, muỗi Tẩm màn ở vùng dịch tễ sốt rét Ít độc tính ở người do chuyển hóa nhanh và ít xâm nhập qua da Ngộ độc Pyrethrum Triệu chứng: kích thích, co giật, liệt co cứng – ít gây co giật hơn lindane Viêm da tiếp xúc Điều trị triệu chứng Đặc tính môi trường: Ít tồn lưu môi trường HC trong Nong nghiep
53
Cơ chế hoạt động? Oganochlorines & Pyrethroids
- rối loạn vận chuyển ion của màng sợi trục thần kinh (Na+, K+, Ca++, Cl-) Organophosphates & Carbamates - Ứ đọng acetylcholine HC trong Nong nghiep
54
Thuốc diệt cỏ Có 2 loại: Diệt cỏ có chọn lọc Diệt cỏ không chọn lọc
Một số chất diệt cỏ thường dùng là: Các dẫn xuất của acid clophenoxyaxetic + 2.4 – D (Diclo phenoxyaxetic) + 2,4,5 T Các chất diệt cỏ Cacbamat, lân hữu cơ HC trong Nong nghiep
55
Paraquat Herbicides Diquat
2,4dichlorophenoxyacetic acid Color : Blue-green emetic agent HC trong Nong nghiep
56
. . O2 O2 OH Lipid peroxidation Lung Lung fibrosis GSH GSSG Paraquat
Type I and II pneumocyte cell death & alveolitis Lung fibrosis HC trong Nong nghiep
57
Thuốc diệt cỏ Cơ chế tác dụng:
Là chất xúc tác các phản ứng oxy hóa (khi tiếp xúc với oxy tự do tạo thành ionperoxit) gây viêm phế nang dẫn đến xơ hóa phổi tiến triển tử vong chủ yếu do ngạt. Triệu chứng: Loét miệng và thực quản Tiêu chảy, nôn ói Chảy máu cam Suy thận Phù phổi, xơ phổi và tử vong Liều gây chết: 1,5 gram HC trong Nong nghiep
58
Là loại thuốc diệt cỏ được sử
Herbicides 2,4-D Cl O CH2 C OH = Là loại thuốc diệt cỏ được sử dụng rộng rãi HC trong Nong nghiep
59
Sơ cứu Điều trị Rửa dạ dày với đất Fuller (hay bentonite)
Gây sổ với magnesium sulfate Điều trị Chưa có điều trị nào được chứng minh là có ích cho bệnh nhân ngộ độc HC trong Nong nghiep
60
Nguyên tắc sơ cấp cứu nhiễm độc cấp tính HCBVTV .
Ngăn chặn chất độc xâm nhập và hấp thu vào cơ thể Hồi sức hô hấp và đảm bảo tốt đường thở cho nạn nhân. Cho thuốc giải độc, thuốc đặc trị nếu có Điều trị triệu chứng và các nguyên nhân khác Tăng cường sức đề kháng của cơ thể nạn nhân HC trong Nong nghiep
61
Bệnh Alzheimer Bệnh Parkinson
Bệnh Alzheimer Bệnh Parkinson HC trong Nong nghiep
62
Hóa chất trừ sâu Tất cả các hóa chất trừ sâu đều là các độc chất. Thao tác không đúng sẽ gây nguy hiểm đến con người Mặc dù không thể loại bỏ phơi nhiễm với hóa chất trong nông nghiệp có thể giảm thiểu nguy cơ HC trong Nong nghiep
63
HC trong Nong nghiep
64
Pesticides and Humans Insects, rodents, and humans have similar nervous, circulatory, and respiratory systems, so pesticides can affect people too! Health effects - short- or long-term Physical and chemical risks - explosive or combustible Although humans, insects and rodents are very different from one another in some ways they’re very similar. All these animals have similar nervous systems, circulatory systems, and respiratory systems. So a pesticide designed to attack an insect’s nervous system could attack a human’s nervous system in the same manner. In humans, pesticides can cause both short- and long-term health effects. And, don’t forget about the physical and chemical risks pesticides pose. Some are explosive, flammable, or combustible. HC trong Nong nghiep
65
Nguyên tắc dự phòng An toàn cho * Bảo quản * Sử dụng * Vận chuyển
* Mua bán Tăng cường phòng hộ lao động cho người tiếp xúc với HCBVTV Công tác truyền thông : Tuyên truyền hướng dẫn an toàn sử dụng hoá chất BVTV HC trong Nong nghiep
66
HC trong Nong nghiep
67
HC trong Nong nghiep
68
Các biện pháp dự phòng Biện pháp kỹ thuật công nghệ
- Hạn chế tối đa việc sử dụng HCBVTV Chỉ sử dụng các loại có trong danh mục Cần khuyến khích nông dân sử dụng các loại có nguồn gốc sinh học Biện pháp kỹ thuật vệ sinh + Cách bảo quản - Sử dụng bảo quản trong chai lọ kín có nhãn mác HC trong Nong nghiep
69
Chai lọ để chỗ riêng biệt
Để nơi khô ráo, thoáng mát không có ánh sáng mặt trời Không để chung chai với thực phẩm Tránh xa tầm với trẻ em, khoá cẩn thận + Cách sử dụng : Đọc kỹ tài liệu hướng dẫn Chuẩn bị kiểm tra dụng cụ đong, bình phun HC trong Nong nghiep
70
Sample Pesticide Label
Formulation Directions Re-entry Statement Ingredients Storage & Disposal Child Warning Registry No. Manufacturer HC trong Nong nghiep Agrochemicals and Security: Homeland Security and Pesticides Pest-08
71
Căn cứ dạng thuốc đối tượng chọn phương pháp cho hợp lý
Phun tốt nhất sáng sớm, hoặc chiều mát, không phun ngày nắng hoặc mưa Vỏ thuốc phải bỏ vào nơi quy định. Thời gian cách ly đúng quy định Biện pháp phòng hộ cá nhân HC trong Nong nghiep
72
HC trong Nong nghiep
73
HC trong Nong nghiep
74
Tắm rửa ngay sau khi lao động Không ăn uống hút thuốc khi lao động
Sử dụng bảo hộ lao động Tắm rửa ngay sau khi lao động Không ăn uống hút thuốc khi lao động Người ốm, phụ nữ có thai, người say rượu không pha phun thuốc Sau khi phun thuốc nghỉ ngơi HC trong Nong nghiep
75
Khám sức khoẻ định kỳ hàng năm:
Biện pháp y tế Khám tuyển Khám sức khoẻ định kỳ hàng năm: Đo hoạt tính men trong máu giảm 25% chuyển việc khác Đo môi trường, khảo sát tình hình ô nhiễm Giáo dục truyền thông về độc tính HCBVTV, việc sử dụng trang thiết bị … HC trong Nong nghiep
76
HC trong Nong nghiep
77
HC trong Nong nghiep
78
HC trong Nong nghiep
79
HC trong Nong nghiep
80
HC trong Nong nghiep
81
HC trong Nong nghiep
82
HC trong Nong nghiep
83
HC trong Nong nghiep
84
HC trong Nong nghiep
85
HC trong Nong nghiep
86
HC trong Nong nghiep
87
HC trong Nong nghiep
88
HC trong Nong nghiep
89
HC trong Nong nghiep
90
HC trong Nong nghiep
91
Kết luận HC trong Nong nghiep
92
HC trong Nong nghiep
Similar presentations
© 2025 SlidePlayer.com Inc.
All rights reserved.