1 Bài tập 3D. 2 3D Modeling Line – Ray – SegmentLine – Ray – Segment SurfaceSurface –Parametric Ruled SurfaceRuled Surface Surface of RevolutionSurface.

Slides:



Advertisements
Similar presentations
Dù muốn hay không, một ngày kia, chúng ta cũng phải chia tay thế giới này.
Advertisements

CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM ĐẾN THAM DỰ TiẾT HỌC HÔM NAY Bài dạy: PPCT: 63.
GV: Nguyễn Thị Thúy Hiền PHÒNG GD&ĐT PHÚ VANG TRƯỜNG THCS PHÚ THƯỢNG.
5.
Giáo viên d ¹y : Tr­êng THPT V¨n Quan NhiÖt liÖt chµo mõng c¸c thÇy, c« gi¸o vÒ th¨m líp dù giê v ỚI LỚP 12A4 h×nh 12.
CHƯƠNG III: NGÂN HÀNG VÀ CÁC NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG.
Chương 12 ĐIỆN HÓA HỌC. Cu 2+ (dd) + Zn(r) Cu(r) + Zn 2+ (dd) Cu 2+ (dd) + Zn(r) ⇌ Cu(r) + Zn 2+ (dd) Zn - 2e - ⇌ Zn Cu e - ⇌ Cu Chất.
LÒNG TỰ TRỌNG gxdaminh.net Cảnh thiên nhiên soi mình dưới nước…
By Nguyen Minh Quy - UTEHY
11 B4. Phân tích dữ liệu. 22 Những nội dung chính Sử dụng thống kê trong NCKHƯD Vai trò của thống kê trong NCKHSPƯD PHÂN TÍCH DỮ LIỆU 1. Mô tả dữ liệu.
BÀI 3. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN TRƯỜNG THCS-THPT TẢ SÌN THÀNG BÀI DỰ THI SOẠN GIẢNG E-LEARNING Chương II ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT.
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm 3
Trường THPT Long Châu Sa
Giáo viên: Nguyễn Ngọc Thúy Hằng Đơn vị: Trường THPT Lê Quý Đôn
CHƯƠNG 5. CẤU TẠO ĐƯỜNG KIẾN TẠO. Nội dung chính KHÁI NIỆM CHUNG CÁC DẠNG CẤU TẠO ĐƯỜNG KIẾN TẠO CÁCH ĐO ĐẠC VÀ THU THẬP CÁC SỐ LIỆU CẤU TẠO ĐƯỜNG.
CHƯƠNG 3: ĐẠO HÀM VÀ VI PHÂN. Đạo hàm Bài toán mở đầu 1: Xét đường cong y=f(x). t P Q Một điểm P cố định trên đường cong và cát tuyến PQ. Cho điểm Q chạy.
1 BÀI 6 BẤM CÁP VÀ CHIA SẺ DỮ LIỆU MẠNG. 2 Nội Dung  Bấm cáp xoắn đôi đúng chuẩn Phương pháp bấm cáp chuẩn A Phương pháp bấm cáp chuẩn B  Kết nối máy.
TỔNG QUAN VỀ NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH C/C++
Quản trị dự án TS. Trịnh Thùy Anh.
Kính Chào Cô và Các b ạ n thân m ế n !!!!!. HÌNH THỨC CHÍNH THỂ CỦA NHÀ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI. Thuyết trình.
Tác tử thông minh.
Ngôn ngữ lập trình C/C++
GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN
SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ TRÍCH KHẤU HAO TSCĐ
Bảo mật - Mã hóa dữ liệu Nội dung trình bày :
CHƯƠNG 9 PHẦN MỀM POWERPOINT
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
TỔNG QUAN VỀ ADOBE PRESENTER 11
Hướng dẫn viết đề cương nghiên cứu
LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG C++
Kính chào cô cùng toàn thể các bạn
Chương 4: Thị trường tài chính
© 2007 Thomson South-Western
Phần 1: Ngôn ngữ lập trình C
Ràng buộc toàn vẹn (Integrity Constraint)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHOA VẬT LÝ
Sự tự tụ tiêu Phạm Văn Tiến Lê Minh Tiến Từ Khánh Long
Chương 1: Khái quát về dự án đầu tư.
Ra quyết định kinh doanh
IP & SUBMASK.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN Trường THCS – THPT Tả Sìn Thàng
Policy Analysis Tools of the Trade NMDUC 2009.
13 August 2001 Area Filling Tô màu Chris Weigle - Comp 136.
Bài giảng môn Tin ứng dụng
Sự truyền ánh sáng trong tinh thể dị hướng
Môn: Lập trình Hướng đối tượng (Object Oriented Programming)
Chương 6 Các chiến lược tiếp thị
TÀI LIỆU GIẢNG DẠY IC3 GS4 SPARK
GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN
Bài 8 (6 tiết): CÂY (TREE) A. CÂY VÀ CÂY NHỊ PHÂN (2 tiết)
HỆ ĐIỀU HÀNH MẠNG.
ỨNG DỤNG HIV INFO 3.0 QUẢN LÝ SỐ LIỆU NGƯỜI NHIỄM HIV/AIDS
GVHD: TS Lê Vũ Tuấn Hùng HV: Trịnh Thị Quỳnh Như
Aleksandr Mikhailovich Lyapunov ( )
HỘI NGHỊ KHOA HỌC GÂY MÊ HỒI SỨC TOÀN QUỐC 2016
CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT
BÀI 29: LỌC DỮ LIỆU TỪ DANH SÁCH DỮ LIỆU
Chương 4 - CÁC MÔ ĐUN ĐiỀU KHIỂN TRONG HỆ THỐNG CƠ ĐiỆN TỬ
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG SỨC KHỎE
Chương 4: FORMS Microsoft Access.
1. Đổi chỗ trực tiếp – Interchange Sort
Chương 5. GIỚI THIỆU ĐỒ HỌA BA CHIỀU
CÁC LOẠI MÁY ĐẬP NGHIỀN Chương 2: Các loại máy đập nhỏ
Chương 5: Relational mapping
Lớp DH05LN GIÁO VIÊN PHỤ TRÁCH ThS. NGUYỄN QUỐC BÌNH
Please click through slides at your leisure
2D Transformations Các phép biến đổi 2D
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN TRƯỜNG THPT MÙN CHUNG
Company LOGO CĂN BẢN VỀ MẠNG NGUYEN TAN THANH Xem lại bài học tại
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG CƠ SỞ II TẠI TP. HỒ CHÍ MINH HỘI NGHỊ KHOA HỌC CƠ SỞ II “BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG ĐI THỰC TẾ CỦA GIẢNG VIÊN CSII, NĂM HỌC ”
Presentation transcript:

1 Bài tập 3D

2 3D Modeling Line – Ray – SegmentLine – Ray – Segment SurfaceSurface –Parametric Ruled SurfaceRuled Surface Surface of RevolutionSurface of Revolution –Implicit

3 3D Line Biểu diễn dưới dạng tham số: P’ = P + t V Ví dụ P P’ V

4 Surfaces Biểu diễn mặt tròn: Phương trình dạng tham số: P(u,v) = ( R cos(v) cos(u), R sin(v), R cos(v) sin(u)) Ta suy ra phương trình dạng ẩn : f(x, y, z) = x 2 + y 2 + z 2 – R 2 = 0

5 Ruled Surfaces Định nghĩa: Bất kì một điểm nào trên mặt cong đều thuộc một đường thẳng nằm hoàn toàn trên mặt cong. Cách tạo mặt cong: Xây dựng một đường thẳng xác định bởi 2 điểm p0 và p1:Xây dựng một đường thẳng xác định bởi 2 điểm p0 và p1: p(v) = (1-v) p0 + v p1 Do p0 và p1 di chuyển trong không gian, nên chúng di chuyển trên một đường cong khác: p0 trở thành p0(u) và p1 trở thành p1(u).Do p0 và p1 di chuyển trong không gian, nên chúng di chuyển trên một đường cong khác: p0 trở thành p0(u) và p1 trở thành p1(u). Khi p0 và p1 di chuyển sẽ tạo nên mặt có qui luật được xác định:Khi p0 và p1 di chuyển sẽ tạo nên mặt có qui luật được xác định: p(u,v) = (1-v) p0(u) + v p1(u) p1p1 p0p0 P 1 (u) P 0 (u)

6 Ruled Surfaces - Cylinders p(u,v) = (1-v) p0(u) + v p1(u) p(u,v) = p0(u) + v ( p1(u) – p0(u) ) = p0(u) + v d(u) Do p1(u) và p0(u) cùng di chuyển trên cùng một dạng đường cong, nên d(u) = d cố định: p(u,v) = p0(u) + v d p(u) P 1 (u) P 0 (u)

7 Ruled Surfaces - Cylinders Hình lăng trụ: Xét một đường thẳng có hướng d=(0,1,0) song song với với trục Oy, di chuyển theo đường tròn p0(u)=(cos(u),0,sin(u)) nằm trên mặt phẳng Oxz:

8 Ruled Surfaces - Cones p 1 (u) p 0 (u) p(u,v) = (1-v) p0(u) + v p1(u) Do p0(u)=p0 cố định: p(u,v) = (1 – v) p0 + v p1(u)

9 Ruled Surfaces – Bilinear Patches Xét 4 điểm p00, p01, p10, p11: Xây dựng đường thẳng L qua p00 và p01. Khi L di chuyển, điểm p00 di chuyển trên đường thẳng qua p00 và p10, điểm p10 di chuyển trên đường thẳng qua p10 và p11. p 00 p 10 p 11 p 01

10 Surfaces of Revolution Định nghĩa: Mặt cong được tạo bởi quay một đường cong C quay một trục. C

11 Wire Frame – Mô hình khung lưới Mô tả hình dạng của đối tượng bằng 2 danh sách: Vertex List : Lưu trữ tọa độ các đỉnhVertex List : Lưu trữ tọa độ các đỉnh Edge List: Kết nối giữa các đỉnh với nhauEdge List: Kết nối giữa các đỉnh với nhau Vertex List Vertexxyz

12 Wire Frame – Mô hình khung lưới Edge List EdgeVertex 1Vertex ………

13 3D Transformation TranslationTranslation ScalingScaling RotationRotation –Ox –Oy –Oz –Trục u bất kì

14 Quay quanh trục bất kì K í hiệu : R(r x, r y, r z,  ) Phép quay xác định bằng một vetơ và góc quay: Trục quay đi qua gốc tọa độ và một điểm r Phép quay ngược chiều kim đồng hồ theo trục quay

15 Các bước thực hiện phép quay B1. Quay trục quay để nó nằm trên một trục tọa độ (Oz). B2. Áp dụng phép quay góc  theo trục tọa độ. B3. Áp dụng phép quay ngược để trở về trục ban đầu. Kết quả của phép quay quanh trục bất kì P’ = R(u x,–  ) · R(u y,–  ) · R(u z,  ) · R(u y,  ) · R(u x,  ) · P

16 Projection ParallelParallel –Orthographics PerspectivePerspective –Đường thẳng nối mắt nhìn và tâm mặt phẳng chiếu vuông góc với mặt phẳng chiếu

17 Plane Parallel Projection Phép chiếu vuông góc Ví dụ:

18 Plane Perspective Projection Trường hợp đặc biệt Khi đường nối điểm quan sát và gốc của mặt phẳng chiếu vuông góc với mặt phẳng chiếu: r v = r 0 + d u với u = u 1 x u 2 u2u2 u1u1 r0r0 r r’ x’u 1 y’u 2 rvrv dudu

19 Plane Perspective Projection Trường hợp đặc biệt (cont) Khi mặt phẳng chiếu là Oxy: r 0 = (0,0,0)r 0 = (0,0,0) u 1 = (1,0,0)u 1 = (1,0,0) u 2 = (0,1,0)u 2 = (0,1,0) u = (0,0,1)u = (0,0,1) u2u2 u1u1 r0r0 r r’ x’u 1 y’u 2 rvrv dudu

20 Plane Perspective Projection X ác định mặt phẳng chiếu Giả sử rằng: Tâm của mặt phẳng chiếu nằm tại gốc của hệ trục tọa độ.Tâm của mặt phẳng chiếu nằm tại gốc của hệ trục tọa độ. Trục Oy và u 2 luôn cùng nằm trên cùng một mặt phẳng vuông góc với Oxz.Trục Oy và u 2 luôn cùng nằm trên cùng một mặt phẳng vuông góc với Oxz. Khi mắt nhìn nằm trên trục Oz: r 0 = (0,0,0)r 0 = (0,0,0) u 1 = (1,0,0)u 1 = (1,0,0) u 2 = (0,1,0)u 2 = (0,1,0) u = (0,0,1)u = (0,0,1) rvrv u1u1 u2u2

21 Plane Perspective Projection X ác định mặt phẳng chiếu Khi mắt nhìn nằm trên mặt phẳng Oxz: r 0 = (0,0,0)r 0 = (0,0,0) u 1 : quay (1,0,0) theo trục Oy gócu 1 : quay (1,0,0) theo trục Oy góc α u 2 = (0,1,0)u 2 = (0,1,0) u = r v / | r v |u = r v / | r v | r v = u1u1 u2u2 α

22 Plane Perspective Projection X ác định mặt phẳng chiếu – Ví dụ Khi mắt nhìn nằm trên mặt phẳng Oxz: r 0 = ( 0, 0, 0)r 0 = ( 0, 0, 0) u 1 = ( 4/5, 0, -3/5)u 1 = ( 4/5, 0, -3/5) u 2 = ( 0, 1, 0)u 2 = ( 0, 1, 0) u = ( 3/5, 0, 4/5)u = ( 3/5, 0, 4/5) Cách khác: Do u1 = u2 x u = (0, 1, 0) x ( 3/5, 0, 4/5) = ( 4/5, 0, -3/5) r v = u1u1 u2u2 α

23 Shading and Raytracing Trắc nghiệmTrắc nghiệm Tính chất các loại ánh sángTính chất các loại ánh sáng Công thức tính cường độCông thức tính cường độ Thuật toánThuật toán