Presentation is loading. Please wait.

Presentation is loading. Please wait.

Giáo viên thực hiện: Bùi Thị Hồng Diệu Trung Tâm GDTX Quảng Điền.

Similar presentations


Presentation on theme: "Giáo viên thực hiện: Bùi Thị Hồng Diệu Trung Tâm GDTX Quảng Điền."— Presentation transcript:

1

2 Giáo viên thực hiện: Bùi Thị Hồng Diệu Trung Tâm GDTX Quảng Điền

3 Ở đâu? Vùng đồng bằng châu thổ trù phú ở phía bắc của Tổ quốc. 1000 năm Thăng Long Ở đâu? Nơi có thủ đô ngàn năm văn hiến! Ở đâu? Trình độ phát triển kinh tế cao bậc nhất cả nước Có nhiều trung tâm văn hoá, chính trị hàng đầu

4 Dựa vào Atlat Và SGK hãy trình bày Khái quát về ĐBSH? Bài 33. VẤN ĐỀ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG I. Khái quát 21,6%4,5% Diện tích Dân số Diện tích, dân số ĐBSH so với cả nước Lược đồ hành chính vùng Đồng bằng sông Hồng ĐBSH Cả nước

5 Bài 33. VẤN ĐỀ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG I. Khái quát II. Các thế mạnh chủ yếu của vùng 1. Vị trí địa lí → Thuận lợi giao lưu với các vùng trong nước và quốc tế.

6 Dựa vào sơ đồ và SGK, hãy phân tích các thế mạnh của vùng Đồng bằng sông Hồng? Các thế mạnh chủ yếu Vị trí địa lý Tự nhiên Kinh tế-xã hội ĐấtNướcBiển Khoáng sản Dân cư lao động Cơ sở Hạ tầng Cơ sở vc Kĩ thuật Thế mạnh khác Bài 33. VẤN ĐỀ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG Em hãy chỉ ra ý nghĩa cụ thể của từng thế mạnh? VD: Đất  Thuận lợi cho phát triển.......... Biển rộng lớn  Thuận lợi cho phát triển......

7 Các thế mạnh chủ yếu Bài 33. VẤN ĐỀ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG Vị trí địa lý Tự nhiên Đất nông nghiệp 51,2% diện tích đồng bằng, trong đó có 70% là đất phù sa Nguồn nước phong phú: trên bề măt, dưới đất, nước nóng, nước khoáng Vùng biển rộng, giàu tiềm năng Khoáng sản: vật liệu xây dựng, than nâu, khí tự nhiên Phát triển nông nghiệp, đặc biệt là trồng cây hàng năm Phát triển nông nghiệp, một số ngành công nghiệp, giao thông Phát triển tổng hợp kinh tế biển Phát triển công nghiệp sản xuất VLXD, năng lượng Là vùng kinh tế trọng điểm, giáp với nhiều vùng KT quan trọng. Thuận lợi giao lưu với các vùng trong nước và khu vực

8 Lao động dồi dào, có kinh nghiệm và trình độ Bài 33. VẤN ĐỀ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG Mạng lưới giao thông, khả năng cung cấp điện nước tốt Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt vào bậc nhất cả nước. Thị trường rộng, lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời Các thế mạnh chủ yếu Vị trí địa lý Tự nhiên Kinh tế-xã hội Phát triển đa dạng các ngành kinh tế Phục vụ tốt cho sự phát triển các ngành kinh tế và đời sống Mở rộng và đa dạng hoá sản xuất

9 Bài 33. VẤN ĐỀ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG Các hạn chế chủ yếu Dân số đông nhất, mật độ dân số cao (1.225 ng/Km 2 ), cơ cấu dân số trẻ. - Nhiều thiên tai -Tài nguyên bị suy giảm. - Thiếu nguyên, nhiên liệu Chuyển dịch cơ cấu kinh tế chậm III. Các hạn chế chủ yếu của vùng.

10 Bài 33. VẤN ĐỀ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG I. Khái quát II. Các thế mạnh chủ yếu của vùng 1.Vị trí địa lí 2.Tự nhiên

11 Bài 33. VẤN ĐỀ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG I. Khái quát II. Các thế mạnh chủ yếu của vùng 1.Vị trí địa lí 2.Tự nhiên Tài nguyên nước

12 Bài 33. VẤN ĐỀ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG I. Khái quát II. Các thế mạnh chủ yếu của vùng 1.Vị trí địa lí 2.Tự nhiên Tài nguyên biển

13 Bài 33. VẤN ĐỀ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG I. Khái quát II. Các thế mạnh chủ yếu của vùng 1.Vị trí địa lí 2.Tự nhiên 3.Kinh tế-xã hội Nguồn lao động

14 Bài 33. VẤN ĐỀ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG I. Khái quát II. Các thế mạnh chủ yếu của vùng 1.Vị trí địa lí 2.Tự nhiên 3.Kinh tế-xã hội

15 Bài 33. VẤN ĐỀ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG I. Khái quát II. Các thế mạnh chủ yếu của vùng 1.Vị trí địa lí 2.Tự nhiên 3.Kinh tế-xã hội Cơ sở vật chất k ĩ thuật

16 Bài 33. VẤN ĐỀ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG I. Khái quát II. Các thế mạnh chủ yếu của vùng 1. Vị trí địa lí 2. Tự nhiên 3. Kinh tế-xã hội III. Hạn chế chủ yếu của vùng. IV. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành và các định hướng chính. 1. Thực trạng Chuyển dịch cơ cấu GDP nước ta thời kì 1990-2000 So sánh và nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu GDP của ĐBSH với cả nước. Cơ cấu kinh tế theo ngành của ĐBSH chuyển dịch theo hướng tích cực nhưng còn chậm. -Tỉ trọng khu vực I giảm (dẫn chứng) -Tỉ trọng khu vực II tăng chậm (dẫn chứng) -Tỉ trọng khu vực III tăng nhanh hơn khu vực II (dẫn chứng) → Đẩy nhanh xu hướng chuyển cơ cấu GDP hiện nay.

17 Bài 33. VẤN ĐỀ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG I. Khái quát II. Các thế mạnh chủ yếu của vùng 1. Vị trí địa lí 2. Tự nhiên 3. Kinh tế-xã hội III. Hạn chế chủ yếu của vùng. IV. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành và các định hướng chính. 1. Thực trạng. 2. Các định hướng chính. Em hãy trình bày sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo khu vực của ĐBSH?

18 Bài 33. VẤN ĐỀ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG I. Khái quát II. Các thế mạnh chủ yếu của vùng 1. Vị trí địa lí 2. Tự nhiên 3. Kinh tế-xã hội III. Hạn chế chủ yếu của vùng. IV. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành và các định hướng chính. 1. Thực trạng. 2. Các định hướng chính. Khu vực I: giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng chăn nuôi và thuỷ sản. Riêng trong ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp, cây thực phẩm, cây ăn quả.

19 Bài 33. VẤN ĐỀ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG I. Khái quát II. Các thế mạnh chủ yếu của vùng 1. Vị trí địa lí 2. Tự nhiên 3. Kinh tế-xã hội III. Hạn chế chủ yếu của vùng. IV. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành và các định hướng chính. 1. Thực trạng. 2. Các định hướng chính. Khu vực II: Hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm, trọng tâm là phát triển và hiện đại hoá công nghiệp chế biến.

20 Bài 33. VẤN ĐỀ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG I. Khái quát II. Các thế mạnh chủ yếu của vùng 1.Vị trí địa lí 2.Tự nhiên 3.Kinh tế-xã hội III. Hạn chế chủ yếu của vùng. IV. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành và các định hướng chính. 1. Thực trạng. 2. Các định hướng chính. Khu vực III: Phát triển du lịch và các ngành dịch vụ khác như tài chính, ngân hàng, giáo dục- đào tạo...

21 CỦNG CỐ Các thế mạnh chủ yếu của vùng 1 Các hạn chế chủ yếu của vùng 2 Thực trạng chuyển dịch cơ cấu kinh tế 3 Các định hướng chính 4 Phát triển bền vững Hãy nêu sức ép của vấn đề dân số đối với sự phát triển kinh tế - xã hội vùng Đồng bằng sông Hồng?

22 Xin chân thành cảm ơn và kính chào tạm biệt!

23 Hoạt động tiếp nối Chuẩn bị bài 34. Thực hành - Phân tích mối quan hệ giữa dân số với việc sản xuất lương thực ở Đồng bằng sông Hồng.


Download ppt "Giáo viên thực hiện: Bùi Thị Hồng Diệu Trung Tâm GDTX Quảng Điền."

Similar presentations


Ads by Google