Presentation is loading. Please wait.

Presentation is loading. Please wait.

CHƯƠNG 2 TRUY VẤN DỮ LIỆU.

Similar presentations


Presentation on theme: "CHƯƠNG 2 TRUY VẤN DỮ LIỆU."— Presentation transcript:

1 CHƯƠNG TRUY VẤN DỮ LIỆU

2 Query duøng ñeå: trích - lọc - hiển thị dữ liệu; tổng hợp - thống kê; thêm - bớt - cập nhật dữ liệu; …. Có 7 loại query trong Access : Select Query: trích – lọc – hiển thị dữ liệu Total Query: tính tổng theo một nhóm, vd: Tổng lương từng phòng, Crosstab Query: tính tổng theo 2 nhóm trở lên, vd Tỉnh tổng lương theo từng phòng, từng giới tính. Append Query: thêm dữ liệu dòng Delete Query: xóa các dòng thỏa mãn điều kiện Update Query: cập nhật lại dữ liệu cột. Make table Query: xuất Query ra bảng. Bản chất của Query là các câu lệnh SQL

3 Select Query: Công dụng: dùng để hiển thị - lọc dữ liệu a/ Hiển thị một số vùng trong bảng Ví dụ 1: Từ CSDL Quản lý lương cán bộ, hãy đưa ra bảng lương cán bộ với những thông tin sau: MaCB, hoten, ngaysinh, tencv, congdoanphi, luongchinh, phucapcv, thuclinh. Hesoluong=2.34+(bacluong-1)*0.33 Luongchinh = hesoluong * Congdoanphi=0.05*luong Phucapcv=Hsphucap* Thuclinh = luongchinh+phucapcv-congdoanphi Chọn Queries \ Create query by design view

4 Hsluong:2. 34+(bacluong-1). 33 Luongchinh:hsluong
Hsluong:2.34+(bacluong-1)*0.33 Luongchinh:hsluong* Phucapcv:hesovc* Congdoanphi:iif(congdoan=True,0.05* ,0)

5 b/ Lọc các dòng (bộ giá trị) thỏa mãn điều kiện cho trước (Query điều kiện)
Ví dụ 2: Ñöa ra ra những cán bộ ở phòng TC Ví dụ 3: Lọc ra những cán bộ có tên là Nam. Chú ý: Tên chỉ là một phần của trường Hoten: Ví dụ 4: Lọc ra những cán bộ có 3,000,000>= Thuclinh >=1,000,000

6 c/ Lọc các dòng thỏa mãn điều kiện nhập từ bàn phím khi kích hoạt Query (Query tham số)
Ví dụ 5: Lọc ra danh sách các cán bộ phòng ban nào đó ñöôïc nhaäp töø baøn phím Ví dụ 6: Lọc ra những cán bộ có tên nhập từ bàn phím khi kích hoạt Query Ví dụ 7: Lọc ra những cán bộ có lương nằm trong khoảng nào đó nhập từ bàn phím.

7

8 Ký tự *: đại diện cho cac ký tự không biết.
“*Nam” : tên là Nam “*/11/*” : tháng 11 Phép toán Like: dữ liệu giống như (có dạng như)

9 Query điều kiên chứa tham số: các gí trị trong điều kên được thay thế bởi một tham số, khi chạy query ta nhập gá trị cho tham số

10 Query điều kiện Query điều kiện chứa tham số

11 2. TOTAL queries Công dụng: Tính toång theo một nhoùm
Treân cöûa soå thieát keá query, Chọn View \ Total Ví duï 6: Ñeám soá ngöôøi cuûa moãi chöùc vuï

12 - Đẩy 2 bảng DMCHUCVU và HSCB
- Tên chức vụ là vùng phân nhóm; MACB là vùng đếm; phép toán đếm là Count

13 Ví dụ 7: Tính tổng lương của từng phòng ban; đếm số người của từng phòng ban; định dạng cột lương có dấu phân cách phần ngàn. Ví dụ 8 Đếm số cán bộ nam, nữ Ví dụ 9. Đếm số đảng viên, không đảng viên

14 VD 7: - Đẩy 2 bảng DMPHONG và HSCB - Tên phòng là vùng phân nhóm; MACB là vùng đếm; phép toán đếm là Count; luong là vùng tính tổng, phép toán là SUM

15 Tính tổng theo nhóm có chứa đều kiện: Ví dụ 8’: Đếm số cán bộ nam, nữ của phòng “TV”. Ví dụ 9’: Đếm số đảng viên, không đảng viên của phòng “TV”.

16 VD 8: - Đẩy bảng HSCB. - Gioitinh là vùng phân nhóm; MACB là vùng đếm; phép toán đếm là Count; điều kiện là phong=“TC”

17 VD 9 - Đẩy bảng HSCB - Dảng vien là vùng phân nhóm; MACB là vùng đếm; phép toán đếm là Count; điều kiện là phong=“TV”

18 3. CROSSTAB queries Công dụng: Duøng ñeå tính toång theo nhieàu nhoùm
Ví duï 10: Đeám số caùn boä giöõ caùc chöùc vuï cuûa moãi phoøng Vùng phân nhóm là: tên phòng và chức vụ, trong đó tên phòng là tiêu đề dòng ( Rows Heading), tên chức vụ là tiêu đề cột ( Column heading); Vùng tính là MaCB; Phép toán tính là Count. mở thực đơn Queries | Crosstab Query;

19

20 VD 11: Đảng hay chưa vào Đảng theo giới tính như sau:
VD 12 : Đưa ra bảng tổng hợp về chức vụ theo giới tính như sau: VD 13: Đưa ra bảng tổng hợp lương theo từng phòng ban như sau:

21 VD11: Vùng phân nhóm là: gioitinh và dangvien, trong đó gioitinh là tiêu đề dòng ( Rows Heading), Dangvien là tiêu đề cột ( Column heading); Vùng tính là MaCB; Phép toán tính là Count.

22 Column Heading Row Heading VALUE Mỗi Crosstab phải có tối thiểu 1 trường làm Row heading; chỉ có duy nhất 01 trường làm Column heading; Value là vùng dữ liệu tổng hợp (là các con số). đếm, tính tổng, tính trung bình cộng, max, min,..

23 4. MAKE TABLE queries Công dụng: Đưa dữ liệu kết quả query ra một bảng. Caùch thöïc hieän: Taïi cöûa soå thieát keá Query; choïn Queries |Make Table query, hộp thoại Make table xuất hiện: nhập vào tên bảng dữ liệu cần lưu vào ô Table Name Ví dụ 14: đưa kết quả Query1 ra thành bảng có tên là BANGLUONG

24 5. DELETE queries Công dụng: dùng để xoá các bộ giá trị thoả mãn những điều kiện nào đó. Caùch thöïc hieän Taïi cöûa soå thieát keá Query; choïn Queries |Delete Query

25 Ví duï 10: Xoá đi những cán bộ đến tuổi nghỉ hưu

26 6. UPDATE query Công dụng: dùng cập nhật dữ liệu một số trường nào đó trong bảng dữ liệu. Caùch thöïc hieän Taïi cöûa soå thieát keá Query; choïn Query | Update query

27 Ví duï 15: Đieàn dữ liệu cho cột HSL vaø lương theo coâng thöùc
HSL= (bacluong-1)*0.33 Luong=HSL*

28 7. APPEND QUERY Caùch thöïc hieän
Công dụng: Dùng để thêm một một bộ giá trị vào dòng cuối cùng của bảng Caùch thöïc hieän Taïi cöûa soå thieát keá Query; choïn Query | Append query

29 Ví dụ: Thêm một dòng bộ giá trị sau:
(“TK”, “Thư ký”, “0.15”) vào bảng DMCHUCVU

30 Các kiểu liên kết Inner join: chứa các dòng mà giá trị của vùng liên kết ở hai bảng bằng nhau Left join : chứa tất cả các dòng ở bảng bên trái và các dòng mà giá trị của hai vùng liên kết bằng nhau. Right join: chứa tất cả các dòng ở bảng bên phải và các dòng mà giá trị của hai vùng liên kết bằng nhau.

31 Ví dụ: Cho biết phòng nào chưa có cán bộ
Ví dụ: Cho biết chức vụ nào chưa có người nào giữ. Loại liên kết 1 phía: Left join, Right join.

32 Câu lệnh SQL Lênh Select
Công dụng: dùng để hiển thị - lọc – Tính tổng theo nhóm – sắp xếp. Dạng lênh: SELECT [TOP n] <danh sách Fields> FROM <Table 1> INNER JOIN |LEFT JOIN <Table 2 > ON <điều kiện kết nối> . . . WHERE <điều kiện lọc> GROUP BY <Fields phân nhóm> HAVING <Đk nhóm> ORDER <Fields sắp xếp> [ASC] | DESC]

33 Lệnh UPDATE Công dụng: Dùng để cập nhật một số vùng Dạng lênh: UPDATE <Table> SET <Field 1 = giá trị 1>, <Field 2=giá trị 2>, . . .

34 Lệnh DELETE Công dụng: Dùng để xóa một số dòng thỏa mãn điều kiện Dạng lệnh: DELETE * FROM <Table> WHERE <Điều kiện xóa> Ví dụ: FROM HSCANBO WHERE (Gioitinh=False AND 2013-Year([Ngaysinh])>=60) OR (Gioitinh=True AND 2013-Year([Ngaysinh])>=55);

35 Lệnh INSERT Công dụng:Dùng để thêm một bộ giá trị vào dòng cuối cùng trong bảng Dạng lệnh: INSERT INTO <Table> (Danh sách Fields) VALUES (Bộ giá trị tương ứng)

36 Ví dụ: Thêm một bộ giá trị (“TK”, “Thư ký”, 0
Ví dụ: Thêm một bộ giá trị (“TK”, “Thư ký”, 0.15) vào cuối bảng DMCHUCVU INSERT INTO DMCHUCVU ( MaCV, Tenchucvu, HesoCV ) VALUES ("KT","THU KY",0.15)


Download ppt "CHƯƠNG 2 TRUY VẤN DỮ LIỆU."

Similar presentations


Ads by Google