Presentation is loading. Please wait.

Presentation is loading. Please wait.

TÌM HiỂU CÁC HÌNH THỨC VÀ KỸ THUẬT TẤN CÔNG

Similar presentations


Presentation on theme: "TÌM HiỂU CÁC HÌNH THỨC VÀ KỸ THUẬT TẤN CÔNG"— Presentation transcript:

1 TÌM HiỂU CÁC HÌNH THỨC VÀ KỸ THUẬT TẤN CÔNG
Types of Attack © 2008, Vietnam-Korea Friendship IT College

2 Quá trình thăm dò và tấn công
Active/passive Quét hệ thống Chiếm quyền điều khiển Mức HĐH/ mức ứng dụng Mức mạng Từ chối dịch vụ Duy trì điều khiển HT Upload/biến đổi thông tin/ download Xóa dấu vết © 2008, Vietnam-Korea Friendship IT College

3 © 2008, Vietnam-Korea Friendship IT College
Các hình thức tấn công Có 4 hình thức tấn công chính Tấn công truy nhập (Access Attack) Tấn công biến đổi thông tin (Modification Attack) Tấn công từ chối dịch vụ (Denial-of-Service) Tấn công khước từ thống kê (Repudiation Attack) © 2008, Vietnam-Korea Friendship IT College

4 Tấn công truy nhập (Acess Attack)
Kẻ tấn công cố gắng lấy cắp các thông tin mà mình không có quyền truy cập. Kiểu tấn công này có thể xảy ra khi thông tin đang lưu được lưu trữ trên máy chủ hoặc đang được truyền đi trên đường truyền. Nó tác động đến tính bảo mật của thông tin. © 2008, Vietnam-Korea Friendship IT College

5 Tấn công truy nhập (Acess Attack)
Snooping (dò tìm) - Kẻ tấn công tìm kiếm các thông tin trên các file dữ liệu để lấy các nội dung thông tin cần thiết bằng cách tăng quyền sử dụng hoặc giảm điều khiển truy cập vào file Diễn ra dưới nhiều dạng khác nhau tùy thuộc vào nguồn lưu trữ thông tin: máy tính, server, CD, tape,… © 2008, Vietnam-Korea Friendship IT College

6 Tấn công truy nhập (Acess Attack)
Eavesdropping (nghe lén) Để có quyền truy nhập và nghe lén được thông tin, kẻ tấn công phải chọn vị trí thích hợp nơi thông tin sẽ phải truyền ngang qua vị trí đó © 2008, Vietnam-Korea Friendship IT College

7 Tấn công truy nhập (Acess Attack)
Intercept (chặn) - Là một kiểu tấn công thực sự vào thông tin. - Kẻ tấn công chèn hệ thống của mình vào giữa đường truyền dữ liệu và bắt giữ thông tin trước khi gửi đến đích nhận Kẻ tấn công có quyền chặn đứng hoặc chuyển tiếp thông tin đến nơi nhận © 2008, Vietnam-Korea Friendship IT College

8 Tấn công biến đổi thông tin (Modification Attack)
Kẻ tấn công tìm cách thay đổi các thông tin mà mình không có quyền truy nhập. Hình thức tấn công này tác động vào “tính toàn vẹn” của thông tin. Thay đổi thông tin Chèn thêm thông tin Xóa thông tin © 2008, Vietnam-Korea Friendship IT College

9 Tấn công từ chối dịch vụ (Denial of Service Attack)
Làm cho hệ thống không thể đáp ứng được yêu cầu sử dụng dịch vụ (phong tỏa dịch vụ) của người sử dụng chính đáng Kẻ tấn công không giành được quyền truy cập hoặc thay đổi thông tin Tấn công từ máy đơn lẻ © 2008, Vietnam-Korea Friendship IT College

10 Tấn công từ chối dịch vụ (Denial of Service Attack)
Khai thác điểm yếu của các giao thức TCP và UDP Tấn công từ chối truy cập thông tin Tấn công từ chối cung cấp ứng dụng Tấn công từ chối truy cập hệ thống Tấn công từ chối truyền tin © 2008, Vietnam-Korea Friendship IT College

11 Tấn công từ chối dịch vụ (Denial of Service Attack)
DDoS (Distributed Denial of Service) Là một hình thức của tấn công DoS Kẻ tấn công (master) cài chương trình đến các “zombies” . Master kích hoạt các Zombies đồng loạt tấn công mục tiêu © 2008, Vietnam-Korea Friendship IT College

12 Tấn công khước từ thống kê (Repudiation Attack)
Tấn công vào đặc tính thống kê của hệ thống. Từ chối hoặc khước từ các sự kiện hoặc các tác động đã thực hiện trước đó Masquerading (cải trang): đóng vai một user hoặc một hệ thống khác Denying an Event (từ chối sự kiện): từ chối các tác động đã thực hiện hoặc đã ghi vào logfile trước đó © 2008, Vietnam-Korea Friendship IT College

13 Một số hình thức tấn công
DoS/DDoS (từ chối dịch vụ) Back Door (lỗi lập trình) Spoofing (đánh lừa) Man in the middle (chặn) Replay (lặp) TCP/IP Attacks Social Engineering (yếu tố con người) Password Guessing (dò mật khẩu) SQL Injection Các kỹ thuật khác © 2008, Vietnam-Korea Friendship IT College

14 © 2008, Vietnam-Korea Friendship IT College
DoS/DDoS Tấn công từ chối dịch vụ Gửi gói dữ liệu UDP/ICMP với số lượng lớn làm tê liệt hệ thống. Ví dụ: UDP Flooder 2.0 DDoSPing DoSHTTP 2.5.1 © 2008, Vietnam-Korea Friendship IT College

15 © 2008, Vietnam-Korea Friendship IT College
Tấn công tràn bộ đệm Tràn bộ đệm: cố gắng đẩy dữ liệu dung lượng lớn vào bộ đệm. Ví dụ: Code Red, Slapper, Slammer © 2008, Vietnam-Korea Friendship IT College

16 © 2008, Vietnam-Korea Friendship IT College

17 © 2008, Vietnam-Korea Friendship IT College
Back Door (Trap door) Kẻ tấn công chèn một đoạn mã chương trình lợi dụng các kẻ hở của để truy nhập hệ thống Ví dụ: NetBus, Sobig, Mydoom lợi dụng lỗ hổng của Windows, cài backdoor với mục đích gửi thư spam © 2008, Vietnam-Korea Friendship IT College

18 © 2008, Vietnam-Korea Friendship IT College
Snoofing (đánh lừa) Giả mạo một người sử dụng khác để truy nhập hệ thống IP spoofing DNS spoofing © 2008, Vietnam-Korea Friendship IT College

19 Man-in-the-Middle (chặn)
Khởi đầu bằng hình thức tấn công thay đổi thông tin để lấy user id và password © 2008, Vietnam-Korea Friendship IT College

20 Replay Attack (lặp lại)
Kẻ tấn công bắt giữ thông tin trong quá trình đăng nhập của người sử dụng (usr, pwd) và dùng thông tin đó để đăng nhập lại hệ thống. © 2008, Vietnam-Korea Friendship IT College

21 © 2008, Vietnam-Korea Friendship IT College
TCP/IP Attack Thăm dò Sniffer, URL Helper Sniffing (bắt giữ) SuperScan, Nmap Scanning Ports (quét) © 2008, Vietnam-Korea Friendship IT College

22 © 2008, Vietnam-Korea Friendship IT College
TCP/IP Attack Tấn công TCP TCP Sequence Number Attack © 2008, Vietnam-Korea Friendship IT College

23 © 2008, Vietnam-Korea Friendship IT College
TCP/IP Attack Tấn công TCP TCP/IP Hijacking © 2008, Vietnam-Korea Friendship IT College

24 © 2008, Vietnam-Korea Friendship IT College
TCP/IP Attack Tấn công UDP UDP flooding: DoS/DDoS attack © 2008, Vietnam-Korea Friendship IT College

25 © 2008, Vietnam-Korea Friendship IT College
TCP/IP Attack Tấn công ICMP ICMP là giao thức hỗ trợ bảo dưỡng và thông báo trên mạng TCP/IP. Ví dụ: Ping. Có 2 kỹ thuật tấn công ICMP: smurf và tunneling © 2008, Vietnam-Korea Friendship IT College

26 © 2008, Vietnam-Korea Friendship IT College
TCP/IP Attack Tấn công Smurf Phổ biến và có tác hại lớn trên mạng Sử dụng địa chỉ IP của máy khác (IP Snoofing) và sau đó broadcast lệnh “ping” đến một nhóm máy khác trên mạng. © 2008, Vietnam-Korea Friendship IT College

27 © 2008, Vietnam-Korea Friendship IT College
TCP/IP Attack Tấn công ICMP Tunneling ICMP có thể dùng để truyền tín hiệu đồng hồ và định tuyến, hoạt động như một kênh truyền giữa 2 hệ thống Kẻ tấn công dùng kênh này để gửi Virus Trojan Horse hoặc các loại mã độc hại khác để thâm nhập hệ thống © 2008, Vietnam-Korea Friendship IT College

28 © 2008, Vietnam-Korea Friendship IT College
SQL Injection Sử dụng dấu nháy đơn blah’ or 1=1-- Login: blah’ or 1=1-- Password: blah’ or 1=1-- or 1=1— © 2008, Vietnam-Korea Friendship IT College

29 © 2008, Vietnam-Korea Friendship IT College
SQL Injection Khác (tùy theo nội dung truy vấn) ` or 1=1-- “ or 1=1-- ` or ‘a’=‘a “ or “a”=“a `) or (‘a’=‘a) © 2008, Vietnam-Korea Friendship IT College

30 © 2008, Vietnam-Korea Friendship IT College
SQL Injection Câu lệnh gốc Một log-on hợp lệ Câu lệnh sau khi bị chèn mã Câu lệnh thực sự được thi hành © 2008, Vietnam-Korea Friendship IT College

31 © 2008, Vietnam-Korea Friendship IT College
SQL Injection © 2008, Vietnam-Korea Friendship IT College

32 © 2008, Vietnam-Korea Friendship IT College
Kích hoạt 1 lệnh hệ thống Ví dụ © 2008, Vietnam-Korea Friendship IT College

33 © 2008, Vietnam-Korea Friendship IT College

34 © 2008, Vietnam-Korea Friendship IT College
Yếu tố con người Social Engineering Kẻ tấn công cố gắng lấy thông tin từ các user trong mạng bằng các quan hệ xã hội, giao tiếp, … Phishing: gửi đến người dùng thuyết phục việc đăng nhập vào một trang web tạo sẵn  lấy thông tin username/password © 2008, Vietnam-Korea Friendship IT College

35 © 2008, Vietnam-Korea Friendship IT College
Dò tìm mật khẩu Chủ yếu là mật khẩu quản trị hệ thống Windows: Administrator Unix: root Có 2 loại tấn công dò tìm mật khẩu Brute Force: dò tìm password cho đến khi tìm thấy Dictionary: sử dụng từ điển các user và password để dò tìm © 2008, Vietnam-Korea Friendship IT College

36 © 2008, Vietnam-Korea Friendship IT College
Các kỹ thuật khác Tấn công các ứng dụng Lợi dụng lỗi của Oracle để tấn công SQL injection © 2008, Vietnam-Korea Friendship IT College

37 © 2008, Vietnam-Korea Friendship IT College
Thực hành tấn công DoS Thăm dò: Google Quét hệ thống và tìm ra các máy chủ cung cấp dịch vụ bằng nmap / nslookup Chiếm quyền điều khiển ở mức dịch vụ DoSHTTP User: administrator Pass: Openmind123 © 2008, Vietnam-Korea Friendship IT College

38 © 2008, Vietnam-Korea Friendship IT College
Nmap [option] <đ/c host hoặc đ/c mạng> -iflist: liệt kê các card mạng hiện có -sP: ping -sS: quét các cổng -O: dò tìm hệ điều hành -g: xác định cổng gửi dữ liệu -e: xác định card mạng gửi dữ liệu -A: quét cổng + xác định đường đi © 2008, Vietnam-Korea Friendship IT College

39 © 2008, Vietnam-Korea Friendship IT College
Demo Dò tìm mật khẩu (key) của mạng wi-fi mã hóa dữ liệu kiểu WEP và WPA Khởi động HĐH Linux Ubuntu 10.4 Sử dụng bộ tiện ích Aircrack-ng © 2008, Vietnam-Korea Friendship IT College

40 © 2008, Vietnam-Korea Friendship IT College
Tắt chế độ monitor card không dây: airmon-ng stop wlan0 Tắt card không dây: ifconfig wlan0 down Đổi đ/c MAC: macchanger –mac 00:11:22:33:44:55 Chuyển sang chế độ monitor: airmon-ng start wlan0 Lắng nghe các AP: airodump-ng wlan0 Ghi dữ liệu vào file: airodump-ng –c <channel> -w <file_name> --bssid <BSSID> wlan0 Xin phép đăng nhập AP bằng đ/c MAC giả: aireplay-ng –a <BSSID> -h <faked MAC> ARP request: aireplay -3 –b <BSSID> -h <faked MAC> wlan0 Giải mã khóa: aircrack –a 1 <file_name> © 2008, Vietnam-Korea Friendship IT College

41 © 2008, Vietnam-Korea Friendship IT College
Thảo luận Thực hiện các hình thức tấn công: SQL injection (1,2) DoS (3,4): viết chương trình thực hiện Viết một chương trình mô phỏng hiện tượng tràn bộ đệm (C++, C#,…) – tất cả © 2008, Vietnam-Korea Friendship IT College

42 © 2008, Vietnam-Korea Friendship IT College
Thực hành Tải về chương trình Cain từ Internet và cài đặt vào máy tính Chạy chương trình ở chế độ bắt giữ thông tin từ card mạng Đăng nhập vào hộp mail (gmail/yahoo/….) Đọc thông tin username và passwd từ Cain Start – Run: \\ User: administrator Passwd: Openmind123 © 2008, Vietnam-Korea Friendship IT College

43 © 2008, Vietnam-Korea Friendship IT College
Nghe lén nội dung chat Yahoo Messeger Monitor Sniffer © 2008, Vietnam-Korea Friendship IT College


Download ppt "TÌM HiỂU CÁC HÌNH THỨC VÀ KỸ THUẬT TẤN CÔNG"

Similar presentations


Ads by Google