Download presentation
1
PHẢN VỆ (Anaphylaxis) TS. Phạm Huy Thông
2
CƠ CHẾ DỊ ỨNG TYPE 1
3
Hai pha/phản ứng pha muộn
Cellular infiltrates: 3 to 6 giờ (LPR) Eosinophil CysLTs, GM-CSF, TNF-, IL-1, IL-3, PAF, ECP, MBP Histamine IL-4, IL-6 Allergen Basophil 3 to 6 hours (CysLTs, PAF, IL-5) Histamine, CysLTs, TNF-, IL-4, IL-5, IL-6 Tái phát triệu chứng Monocyte Pha muộn PGs CysLTs CysLTs, TNF-, PAF, IL-1 Proteases Mast cell Lymphocyte IL-4, IL-13, IL-5, IL-3, GM-CSF (Early-Phase Reaction) Pha sớm 3
4
Phản ứng phản vệ Immediate reaction 4 Mast Cell Pha chậm Allergen
IgE antibody Mast cell granules Mast Cell Immediate reaction Khò khò Mày đay Hạ áp Đau bụng Pha chậm Anaphylactic reactions begin when an allergen interacts with cell-bound IgE antibodies following a breach of the host’s immunological barriers (e.g. skin, mucous membranes, etc). The antigen then encounters highly reactive, sensitized cells in tissue (mast cells) or blood (basophils). The release of cellular mediators leads to end-organ responses in the skin, respiratory tract, cardiovascular system, and/or gastrointestinal system. The strength of the reaction is dependent upon the trigger. Reactions may be immediate and uniphasic but may also include delayed onset, protracted, or biphasic. Lieberman P. Ananphylaxis, a clinician’s manual. In press. Phil Lieberman: Anaphylaxis,a clinicians manual 4
5
Tiêu chuẩn chẩn đoán phản vệ
Chẩn đoán phản vệ chỉ cần 1 trong 3 tiêu chuẩn sau: Khởi phát nhanh (vài phút đến vài giờ) với biểu hiện da và / hoặc niêm mạc (ban mày đay, ngứa và ban đỏ giãn mạch) và kèm theo ít nhất một tiêu chuẩn dưới đây: Biểu hiện đường hô hấp (khó thở, khò khè, co thắt phế quản, giảm PEF và giảm oxy máu) Giảm huyết áp hoặc triệu chứng ngất (syncope) Hai hoặc nhiều hơn các triệu chứng sau đây xảy ra nhanh chóng sau khi tiếp xúc với dị nguyên. Da và/ hoặc niêm mạc Biểu hiện hô hấp Giảm huyết áp Triệu chứng dạ dày ruột Tụt huyết áp ở bệnh nhân sau khi tiếp xúc với dị nguyên đã biết (vài phút – vài giờ): >30% HATT ở trẻ em theo tuổi hoặc >30% HATT/thấp hơn 90 mmHg ở người lớn Simons, FE; World Allergy, Organization (May 2010). "World Allergy Organization. Annals of Allergy, Asthma & Immunology 104 (5): 405–12. Simons, FE; World Allergy, Organization (May 2010). " Annals of Allergy, Asthma & Immunology 104 (5): 405–12.
7
(Tryptase, histamin) XN Chẩn đoán sốc phản vệ
- Chỉ định: Chẩn đoán phản vệ - Thời gian: trong vòng 6h sau phản vệ Histamin: tốt nhất trong vòng 1 h đầu, đỉnh nồng độ sau 10 phút Tryptase: Đỉnh nồng độ sau 2 h Nồng độ Histamin và Tryptase tăng -> chẩn đoán phản ứng phản vệ Không tăng không có giá trị loại trừ,
8
Tryptase, histamin Histamine máu Tryptase máu Histamine chuyển hóa trong nước tiểu 24h - Các giá trị tryptase và histamin tăng có vai trò chẩn đoán sốc phản vệ. Nếu xét nghiệm bình thường không có giá trị loại trừ 8
9
Nguyên nhân Nguyên nhân: thường gặp nhất là thuốc (35%), thức ăn (32%) và nọc côn trùng (19%). (theo Wood và cs 2013)
10
PHÁC ĐỒ CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ PHẢN VỆ
12
CHẨN ĐOÁN SAU KHI TIẾP XÚC VỚI YẾU TỐ NGHI NGỜ, CÓ ÍT NHẤT MỘT TRONG CÁC TRIỆU CHỨNG SAU: Mày đay, phù mạch, ngứa Khó thở, tức ngực, thở rít Đau bụng quặn hoặc nôn Tụt HA* hoặc ngất
13
ĐÁNH GIÁ - PHÂN LOẠI NGỪNG NGAY TIẾP XÚC DỊ NGUYÊN + GỌI HỖ TRỢ
ĐÁNH GIÁ: ĐƯỜNG THỞ - HÔ HẤP - TUẦN HOÀN – Ý THỨC (Có thể diễn biến nặng lên rất nhanh) ĐỘ I Triệu chứng da nổi bật: mày đay, ngứa ĐỘ II Mày đay, ngứa, phù mạch xuất hiện nhanh Khó thở, tức ngực, thở rít Đau bụng quặn, nôn HA chưa tụt hoặc tăng ĐỘ III Đường thở: khàn tiếng, tiếng rít TQ thanh quản Thở: thở nhanh, khò khè, tím tái, rối loạn nhịp thở Rối loạn ý thức, hôn mê, rối loạn cơ tròn Tuần hoàn: trụy mạch, tụt HA . ĐỘ IV Ngừng tuần hoàn
14
Duy nhất cứu sống BN – Ngay lập tức
XỬ TRÍ CẤP CỨU ĐỘ I ĐỘ II ĐỘ III ADRENALIN (ống 1mg) Duy nhất cứu sống BN – Ngay lập tức Tư thế BN (đầu thấp, chân cao) + - Diphenynhydramine : tiêm bắp 10 – 20 mg < 6 tuổi: 10mg > 6 tuổi: 20mg - Methylprednisolon: tiêm TM 20 – 80mg < 6 tuổi: 20mg > 6 tuổi: 80mg TIÊM BẮP - Liều: 0.01mg/kg Người lớn: 1/2 ống Trẻ em: 1/3 ống - Nhắc lại sau 3 – 5 phút đến khi ổn định huyết động ĐƯỜNG TĨNH MẠCH (khi có đường truyền) - Sau khi tiêm bắp ≥ 2 lần huyết động không ổn định . - Liều TM chậm: pha loãng 1/10 (1mg = 10ml), tiêm nhắc lại khi cần Người lớn: 1mg Trẻ em: 0.01mg/kg - Liều duy trì: 0.1µg/kg/phút, truyền liên tục, chỉnh liều theo HA Duy trì HA tâm thu: - Người lớn: ≥ 90mmHg - Trẻ em: ≥ 70mmHg
15
Các biện pháp khác tùy điều kiện (không thể thay thế được ADRENALIN)
XỬ TRÍ TIẾP THEO ĐỘ I ĐỘ II ĐỘ III Tiếp tục theo dõi diễn biến (Mạch, HA, nhịp thở…) Các biện pháp khác tùy điều kiện (không thể thay thế được ADRENALIN) Khai thông đường thở, đảm bảo hô hấp: thở oxy, thông khí Truyền dịch: Bù nhanh 1 – 2 lít dung dịch natri clorid 0.9% Trẻ em: 10ml/kg trong 5 – 10 phút đầu Thuốc bổ sung: Diphenynhydramine : tiêm bắp, 10 – 20mg Methylprednisolon: tiêm TM, 20 – 80mg Phối hợp salbutamol, terbutalin Gọi hỗ trợ đơn vị cấp cứu hồi sức nếu huyết động và hô hấp không ổn định .
16
THEO DÕI - CHÚ Ý THEO DÕI: Mạch, huyết áp 5 – 10 phút/lần – độ bão hòa oxy (nếu có) Thời gian: 24 – 72 giờ tại cơ sở y tế Nhân viên y tế được phép tiêm bắp adrenalin theo phác đồ khi xảy ra phản vệ Phải có phác đồ cấp cứu và hộp thuốc cấp cứu phản vệ . Phát thẻ theo dõi dị ứng thuốc – Khám lại chuyên khoa dị ứng sau 4 – 6 tuần.
19
NỘI DUNG HỘP THUỐC CẤP CỨU PHẢN VỆ
A. Thành phần hộp thuốc cấp cứu bao gồm : 1. Phác đồ cấp cứu phản vệ gồm: Bản chi tiết ( đựng trong hộp) và bản tóm tắt ( dán tại nắp hộp). 2. Adrenalin 1 mg - 1 ml: 5 ống Có thể sử dụng bơm tiêm adrenalin định liều chuẩn (epipen, anapen…) 1 ống 3. Nước cất 10 ml 5 ống 4. Bơm kim tiêm vô khuẩn (dùng một lần): • 10 ml 5 cái • 1 ml 5 cái 5. Methyprednisolone 40 mg: 2 ống 6. Dimedrol 10mg hoặc Diphenhydramine 25mg: 2 ống 7. Phương tiện khử trùng (bông, băng, gạc, cồn) 8. Dây ga-rô B. Tuỳ theo điều kiện, các cơ sở y tế nên có các thiết bị sau: • Bơm xịt salbutamol hoặc terbutaline • Bóng Ambu và mặt nạ • Ống nội khí quản • Bình Ôxy • Tùy theo điều kiện nên trang bị thêm bộ mở khí quản cấp cứu .
25
Xin trân trọng cảm ơn!
Similar presentations
© 2025 SlidePlayer.com Inc.
All rights reserved.