Presentation is loading. Please wait.

Presentation is loading. Please wait.

CÁC CÔNG NGH ệ CPU HI ệ N Đ ạ I GVHD: Th.S Huỳnh H ữ u Thu ậ n SVTH: Nguy ễ n Công Minh 0520043 Phan Tr ọ ng Hi ể n 0520015 1.

Similar presentations


Presentation on theme: "CÁC CÔNG NGH ệ CPU HI ệ N Đ ạ I GVHD: Th.S Huỳnh H ữ u Thu ậ n SVTH: Nguy ễ n Công Minh 0520043 Phan Tr ọ ng Hi ể n 0520015 1."— Presentation transcript:

1 CÁC CÔNG NGH ệ CPU HI ệ N Đ ạ I GVHD: Th.S Huỳnh H ữ u Thu ậ n SVTH: Nguy ễ n Công Minh 0520043 Phan Tr ọ ng Hi ể n 0520015 1

2 MỤC LỤCMỤC LỤC 1. T ổ ng quan v ề CPU 1.1 Khái ni ệ m và c ấ u t ạ o 1.2 So sánh CPU và MCU 2. Các công ngh ệ CPU hi ệ n đ ạ i 2.1 Tóm t ắ t l ị ch s ử phát tri ể n 2.2 Intel CPU 2.2.1 Processor Pentium III 2.2.2 Processor Pentium IV 2.2.3 Processor Celeron 2.2.4 Processor 64bit – Ki ế n trúc Netburst 2.2.5 Processor 64 bit – Ki ế n trúc Core 2.3 AMD CPU 2

3 1. T Ổ NG QUAN V Ề CPU 3

4 1.1 K HÁI NI Ệ M VÀ C Ấ U T Ạ O 4 S ơ đ ồ kh ố i c ủ a m ộ t h ệ th ố ng máy tính

5 CPU viết tắt của chữ Central Processing Unit, tạm dịch là đơn vị xử lí trung tâm. Có thể được xem như não bộ, một trong những phần tử cốt lõi nhất của hệ thống máy vi tính Thực chất là một mạch tích hợp điện tử thu nhỏ, chịu trách nhiệm về mọi hoạt động của máy tính, xử lý các chương trình vi tính và dữ liệu từ lúc khởi động cho đến khi tắt máy 5

6 6 CPU có 3 khối chính là: -Bộ điều khiển ( Control Unit ): là các vi xử lí có nhiệm vụ thông dịch các lệnh của chương trình và điều khiển hoạt động xử lí,được điều tiết chính xác bởi xung nhịp đồng hồ hệ thống -Bộ số học-logic (ALU-Arithmetic Logic Unit): thực hiện các lệnh của đơn vị điều khiển và xử lý tín hiệu. Theo tên gọi, đơn vị này dùng để thực hiện các phép tính số học ( +,-,*,/ ) hay các phép tính logic (so sánh lớn hơn, nhỏ hơn…) -Thanh ghi ( Register): có nhiệm vụ ghi mã lệnh trước khi xử lý và ghi kết quả sau khi xử lý CPU Block Diagram

7 H Ệ TH Ố NG C Ấ P B Ậ C TRUY C Ậ P B Ộ NH Ớ 7

8 C ÁC Y Ế U T Ố TÁC Đ Ộ NG Đ Ế N HI Ệ U SU Ấ T HO Ạ T Đ Ộ NG C Ủ A CPU T ố c đ ộ x ử lý và t ố c đ ộ Bus ( t ố c đ ộ d ữ li ệ u ra vào chân ) còn g ọ i là FSB Đ ộ r ộ ng Bus d ữ li ệ u và Bus đ ị a ch ỉ Dung l ư ợ ng b ộ nh ớ đ ệ m Cache (L1, L2, L3) T ậ p l ệ nh mà nó h ỗ tr ợ (MMX, 3DNow!, SSE, EM64T, Intel Virtualization Technology, AMD-V, …) Công nghệ chế tạo, là kích thước nhỏ nhất của một cấu kiện có thể được sản xuất và định hình trên đĩa bán dẫn (45nm, 65nm, …) Số nhân mà nó được tích hợp (dual core, quad core, tripple core, …) Hoạt động trên nền tảng của HĐH và phần mềm đã được thiết kế tối ưu cho CPU 8

9 9 Các dòng CPU c ủ a Intel và AMD theo ki ế n trúc x86

10 QUY TRÌNH CH ế T ạ O CPU Thi ế t k ế : Đây là b ư ớ c các ki ế n trúc s ư thi ế t k ế chip, nghĩa là cách nó s ẽ làm vi ệ c nh ư th ế nào. Ch ế t ạ o đ ế s ả n xu ấ t (wafer): Đây là quá trình chính trong vi ệ c s ả n xu ấ t chip Chu ẩ n b ị ki ế n khuôn r ậ p: B ư ớ c này c ơ b ả n g ồ m vi ệ c c ắ t các chip t ừ wafer Đóng gói: Trong b ư ớ c này, các thi ế t b ị đ ầ u cu ố i và ph ầ n chính đư ợ c b ổ sung vào chip Ki ể m tra: CPU đư ợ c ki ể m tra tr ư ớ c khi đ em đ i bán 10

11 1.2 S O SÁNH CPU VÀ MCU 11 - Vi điều khiển có + Kết cấu mạch điện dành cho người dùng đơn giản hơn và có khả năng giao tiếp trực tiếp với các thiết bị bên ngoài. + Giá thành rẻ hơn nhiều so với vi xử lý, việc sử dụng đơn giản, do đó nó được ứng dụng rộng rãi vào nhiều ứng dụng có chức năng đơn giản, không đòi hỏi tính toán phức tạp. - Nhưng thay vào các lợi điểm này là khả năng xử lý bị giới hạn, tốc độ xử lý chậm hơn và khả năng tính toán ít hơn, dung lượng chương trình bị giới hạn.

12 12 Cấp ngôn ngữ hướng vấn đề Cấp ngôn ngữ hợp dịch Cấp máy hệ điều hành Cấp máy quy ước Cấp vi lập trình Cấp logic số Cấp 5 Cấp 4 Cấp 3 Cấp 2 Cấp 1 Cấp 0 Dịch (compiler) Dịch (assembler) Dịch một phần Phiên dịch (hoặc thực thi trực tiếp) Vi chương trình chạy trên phần cứng CPU MCU Các cấp lập trình trên máy tính số

13 2. CÁC CÔNG NGH ệ CPU HI ệ N Đ ạ I 13

14 2.1 TÓM T Ắ T L Ị CH S Ử PHÁT TRI Ể N 14 Phân lo ạ i CPU theo m ố c th ờ i gian phát tri ể n

15 15 Phân loại CPU theo đế cắm (socket)

16 16 Phân lo ạ i CPU theo công ngh ệ ch ế t ạ o

17 17 Các mốc lịch sử phát triển quan trọng gần đây

18 2.2 I NTEL CPU 2.2.1 Processor Pentium III : A – Gi ớ i thi ệ u : bổ sung 70 lệnh mới (Streaming SIMD Extensions - SSE) giúp tăng hiệu suất hoạt động của BXL trong các tác vụ xử lý hình ảnh, audio, video và nhận dạng giọng nói. B – Các loại Pentium II: gồm các tên mã Katmai, Coppermine và Tualatin. 18 Gia đình bộ xử lý Pentium 3

19 CÁC THÔNG S ố K ỹ THU ậ T T ố c đ ộ CPU t ừ 500 MHz đ ế n 1.300 MHz T ố c đ ộ Bus ( FSB ) 100 MHz và 133 MHz B ộ nh ớ Cache t ừ 256K- 512K N ă m s ả n xu ấ t : 1999 -2000 Đ ế c ắ m trên Mainboard là Socket 370 Đ ế c ắ m CPU - Socket 370 trên các Mainboard Pentium 3 19

20 2.2.2 P ROCESSOR P ENTIUM IV : A – Các lo ạ i Pentium IV : Intel Pentium 4 là BXL thế hệ thứ 7 dòng x86 phổ thông, (năm 2000). P4 sử dụng vi kiến trúc NetBurst có thiết kế hoàn toàn mới so với các BXL cũ (PII, PIII và Celeron sử dụng vi kiến trúc P6). Công nghệ nổi bật được áp dụng trong vi kiến trúc NetBurst như Hyper Pipelined Technology mở rộng số hàng lệnh xử lý, Execution Trace Cache tránh tình trạng lệnh bị chậm trễ khi chuyển từ bộ nhớ đến CPU, Rapid Execution Engine tăng tốc bộ đồng xử lý toán học, bus hệ thống (system bus) 400 MHz và 533 MHz Các công nghệ Advanced Transfer Cache, Advanced Dynamic Execution, Enhanced Floating point và Multimedia Unit, Streaming SIMD Extensions 2 (SSE2) cũng được cải tiến nhằm tạo ra những BXL tốc độ cao hơn, khả năng tính toán mạnh hơn, xử lý đa phương tiện tốt hơn. 20

21 21 Gia đình bộ xử lý Pentium 4

22 Gi ớ i thi ệ u chung: - Các l ọ ai Chipset Pentium IV s ử d ụ ng Mainboard có Socket 423, 478 ho ặ c 775 và có Bus t ừ 400~800 Mhz. - Tùy theo m ỗ i lo ạ i mà có h ỗ tr ợ (Support) công ngh ệ siêu phân lu ồ ng (Hyper-Threading Technology) hay không B- Đ Ặ C TÍNH VÀ K Ỹ THU Ậ T C Ủ A C HIPSET P ENTIUM IV 22

23 Họ ChipsetĐặc tính chungTên ChipsetĐặc tính riêng Intel 845 Hầu hết các loại chipset Intel 845 đều có tốc độ Bus từ 400~533 Mhz và hỗ trợ cho việc điều khiển cũng như kết nối các thiết bị phần cứng như:kết nối mạng LAN, điều khiển sound card, card AGP… Intel 845, Intel 845GL -Cache:256K -Support:SDRAM 133 Mhz,DDRAM 200~266 Mhz. -Support HDD Ultra ATA 100~133. -Support AGP 4X Intel 845E,Intel 845GV,Intel 845G -Cache:256K -Support:DDRAM 266 Mhz. -Hỗ trợ công nghệ siêu phân luồng.(Hyper- Threading- Technology) -Support HDD Ultra ATA 100~133. -Support AGP 4X Đặc tính từng họ Chipset 23

24 Intel 845GE,Intel 845PE -Cache:256K -Support:DDRAM 333 Mhz. -Hỗ trợ công nghệ siêu phân luồng.(Hyper- Threading- Technology) -Support HDD Ultra ATA 100~133. -Support AGP 4X Intel 848 Hầu hết các loại chipset Intel 848 đều có tốc độ Bus từ 533~800 Mhz và hỗ trợ cho việc điều khiển cũng như kết nối các thiết bị phần cứng như:kết nối mạng LAN, điều khiển sound card, card AGP… Intel 848 -Cache:512K -Support:DDRAM 266~400 Mhz. -Hỗ trợ công nghệ siêu phân luồng.(Hyper- Threading- Technology) -Support HDD Ultra ATA 100~133 & SATA(Serial ATA) 150 Mhz -Support AGP 8X Intel 850 Hầu hết các loại chipset Intel 850 đều có tốc độ Bus 400 Mhz và hỗ trợ cho việc Intel 850 -Cache:512K -Support:RDRAM 800 Mhz. 24

25 S ơ đ ồ đi ề u khi ể n các thi ế t b ị và hi ể n th ị các thông s ố k ỹ thu ậ t c ủ a h ọ Chipset Intel 845. 25

26 2.2.3 P ROCESSOR C ELERON Là dòng vi x ử lý giá r ẻ, h ư ớ ng đ ế n ng ư ờ i dùng v ă n phòng ph ổ thông 26 Gia đình bộ xử lý Celeron

27 2.2.4.1 P4 Prescott (năm 2004) Vi kiến trúc NetBurst 64 bit (Extended Memory 64 Technology - EM64T) đầu tiên được Intel sử dụng trong BXL P4 Prescott (tên mã Prescott 2M). Prescott 2M cũng sử dụng công nghệ 90 nm, bộ nhớ đệm L2 2 MB, bus hệ thống 800 MHz, socket 775LGA. Ngoài các tập lệnh MX, SSE, SSE2, SSE3, công nghệ HT và khả năng tính toán 64 bit, Prescott 2M (trừ BXL 620) có hỗ trợ công nghệ Enhanced SpeedStep để tối ưu tốc độ làm việc nhằm tiết kiệm điện năng. Các BXL 6x2 có thêm công nghệ ảo hóa (Virtualization Technology). Prescott 2M có một số tốc độ như P4 HT 2.8 GHz,3.0 GHz.........3,8 GHz. 27 2.2.4 P ROCESSOR 64 BIT, KI Ế N TRÚC NETBURST, EM64T

28 2.2.4.2 Pentium D Pentium D (mã Smithfield, 8xx) BXL lõi kép (dual core) đầu tiên của Intel, cải tiến từ P4 Prescott nên cũng gặp một số hạn chế như hiện tượng thắt cổ chai do băng thông BXL ở mức 800 MHz (400 MHz cho mỗi lõi), điện năng tiêu thụ cao, tỏa nhiều nhiệt. Smithfield sản xuất công nghệ 90nm, có 230 triệu transistor, bộ nhớ đệm L2 2 MB (2x1 MB, không chia sẻ), bus hệ thống 533 MHz (805) hoặc 800 MHz, socket 775LGA. Ngoài các tập lệnh MMX, SSE, SSE2, SSE3, Smithfield được trang bị tập lệnh mở rộng EMT64 hỗ trợ đánh địa chỉ nhớ 64 bit, công nghệ Enhanced SpeedStep (830, 840). Một số BXL thuộc dòng này như Pentium D 805 (2,66 GHz), 820 (2,8 GHz), 830 (3,0 GHz), 840 (3,2 GHz). 28

29 2.2.4.3 Pentium Extreme Edition (2005) BXL lõi kép dành cho game th ủ và ng ư ờ i dùng cao c ấ p. Pentium EE s ử d ụ ng nhân Smithfield, Presler c ủ a Pentium D trong đ ó Smithfield s ử d ụ ng công ngh ệ 90nm, b ộ nh ớ đ ệ m L2 đư ợ c m ở r ộ ng đ ế n 2 MB (2x1 MB), h ỗ tr ợ t ậ p l ệ nh MMX, SSE, SSE2, SSE3, công ngh ệ HT, Enhanced Intel SpeedStep Technology (EIST) và EM64T. 29

30 30 Sự khác biệt giữa Pentium D và Pentium Extreme Edition

31 2.2.5 P ROCESSOR 64 BIT, KI Ế N TRÚC C ORE Intel Core v ớ i n ă m c ả i ti ế n quan tr ọ ng là kh ả n ă ng m ở r ộ ng th ự c thi đ ộ ng (Wide Dynamic Execution), tính n ă ng qu ả n lý đ i ệ n n ă ng thông minh (Intelligent Power Capability), chia s ẻ b ộ nh ớ đ ệ m linh ho ạ t (Advanced Smart Cache), truy xu ấ t b ộ nh ớ thông minh (Smart Memory Access) và t ă ng t ố c ph ươ ng ti ệ n s ố tiên ti ế n ( Advanced Digital Media Boost). Nh ữ ng c ả i ti ế n này s ẽ t ạ o ra nh ữ ng BXL m ạ nh h ơ n, kh ả n ă ng tính toán nhanh h ơ n và gi ả m m ứ c tiêu th ụ đ i ệ n n ă ng, t ỏ a nhi ệ t ít h ơ n so v ớ i ki ế n trúc NetBurst. 31

32 32 Tổng hợp các dòng vi xử lý Core 2

33 W IDE D YNAMIC E XECUTION Th ự c thi đ ộ ng là s ự k ế t h ợ p c ủ a nhi ề u k ỹ thu ậ t (phân tích lu ồ ng d ữ li ệ u, th ự c thi suy đ oán, th ự c thi phi th ứ t ự,...) Trong ki ế n trúc Core, hàng l ệ nh th ự c thi đư ợ c thi ế t k ế dài h ơ n (14 khâu) và có đ ế n 4 hàng l ệ nh th ự c thi cùng lúc. M ộ t tính n ă ng n ữ a rút ng ắ n th ờ i gian th ự c thi l ệ nh là macrofusion. Trong Intel Core, k ỹ thu ậ t ti ế t ki ệ m n ă ng l ư ợ ng th ờ i gian micro-op fusion t ừ ng đư ợ c dùng trong b ộ x ử lý Pentium M. 33

34 M ỗ i nhân có th ể x ử lý đ ồ ng th ờ i 4 hàng l ệ nh 34

35 I NTELLIGENT P OWER C APABILITY Để đ ánh giá hi ệ u qu ả h ệ th ố ng đ i ệ n toán hi ệ n t ạ i là ch ỉ s ố hi ệ u n ă ng/ đ i ệ n n ă ng tiêu th ụ. Đi ề u này có nghĩa ch ỉ c ầ n gi ả m l ư ợ ng đ i ệ n n ă ng tiêu th ụ là đ ã t ă ng đ ộ hi ệ u qu ả h ệ th ố ng. Vỉ vậy Intel Core thi ế t k ế Intel Intelligent Power Capability đ ể ti ế t ki ệ m đ i ệ n n ă ng. Công ngh ệ hi ệ n đ ạ i đ ã cho phép Intel thi ế t k ế c ơ ch ế t ắ t m ở c ổ ng lu ậ n lý theo yêu c ầ u. Ki ế n trúc Core có kh ả n ă ng t ắ t m ộ t h ệ th ố ng con trong b ộ vi x ử lý khi không c ầ n dùng đ ế n đ ể ti ế t ki ệ m đ i ệ n n ă ng; nh ư ng v ẫ n đ ả m b ả o kích ho ạ t ngay khi c ầ n đ ể không ả nh h ư ở ng đ ế n t ố c đ ộ chung c ủ a b ộ vi x ử lý. 35

36 A DVANCED S MART C ACHE Intel thi ế t k ế trong vi ki ế n trúc Core m ộ t b ộ đ ệ m L2 dùng chung cho c ả hai nhân vi x ử lý đ ể nâng cao hi ệ u n ă ng, t ă ng ph ầ n hi ệ u qu ả truy xu ấ t d ữ li ệ u. Công ngh ệ này còn cho phép phân chia đ ộ ng dung l ư ợ ng vùng đ ệ m theo nhu c ầ u t ừ ng nhân. Khi nhân th ứ nh ấ t không c ầ n dùng đ ế n b ộ đ ệ m thì toàn b ộ vùng đ ệ m L2 dùng chung có th ể đư ợ c chia h ế t cho nhân th ứ hai; và ng ư ợ c l ạ i. Đi ề u này giúp t ă ng hi ệ u qu ả s ử d ụ ng b ộ đ ệ m, tránh đư ợ c tr ư ờ ng h ợ p thi ế u b ộ đ ệ m, đ ồ ng th ờ i t ậ n d ụ ng hi ệ u qu ả t ố c đ ộ đ áp ứ ng cao c ủ a đ ệ m L2. 36

37 S MART M EMORY A CCESS Công ngh ệ Intel Smart Memory Access có hai k ỹ thu ậ t quan tr ọ ng là n ạ p tr ư ớ c d ữ li ệ u (memory disambiguation) và b ộ n ạ p l ệ nh tiên ti ế n (advanced prefetcher). Intel Smart Memory Access cũng có b ộ n ạ p l ệ nh (prefetcher) tiên ti ế n không ch ỉ làm nhi ệ m v ụ n ạ p d ữ li ệ u vào b ộ nh ớ mà còn chuy ể n d ữ li ệ u s ẵ n sàng t ạ i vùng đ ệ m đ ể t ậ n d ụ ng đư ợ c t ố c đ ộ truy xu ấ t cao c ủ a vùng đ ệ m. 37

38 A DVANCED D IGITAL M EDIA B OOST T ă ng t ố c th ự c thi l ệ nh Streaming SIMD Extension (SSE), vi ki ế n trúc Core trang b ị công ngh ệ Intel Advanced Digital Media Boost h ỗ tr ợ x ử lý các phép toán SIMD 128bit. Tr ư ớ c đ ây, b ộ vi x ử lý ch ỉ h ỗ tr ợ các phép toán đ ộ dài 64bit nên m ộ t l ệ nh SIMD 128bit bu ộ c ph ả i chia đ ôi và x ử lý trong hai xung. Công ngh ệ Intel Advanced Digital Media Boost trong vi ki ế n trúc Core ch ỉ x ử lý trong m ộ t xung nên rút ng ắ n g ấ p đ ôi th ờ i gian x ử lý d ữ li ệ u c ủ a các ứ ng d ụ ng video, âm thanh, đ ồ h ọ a, và d ạ ng d ữ li ệ u dùng t ậ p l ệ nh SSE, SSE2. SSE3. 38

39 39 Vi kiến trúc Intel Core xử lý lệnh SIMD 128bit trong một xung nhịp

40 2.5.1 Intel Core 2 Duo : BXL lõi kép công nghệ 65 nm, hỗ trợ SIMD instructions, công nghệ Virtualization Technology cho phép chạy cùng lúc nhiều HĐH, tăng cường bảo vệ hệ thống trước sự tấn công của virus (Execute Disable Bit),tiết kiệm điện năng (Enhanced Intel SpeedStep Technology), quản lý máy tính từ xa (Intel Active Management Technology) Công nghệ cache chia sẻ, tức là hai nhân dùng chung một bộ đệm 2MB hoặc 4MB giúp việc truy xuất cache linh hoạt hơn rất nhiều Các công nghệ tích hợp khác như Smart Memory Acces cải tiến tốc độ truy xuất bộ nhớ, Advanced Digital Media Boost tăng cường các tập lệnh xử lý cho các ứng dụng media... đã làm cho Core 2 Duo mạnh và tiết kiệm năng lượng hơn rất nhiều so với Core Duo 40

41 H ọ Core 2 g ồ m 3 lo ạ i chính : Core 2 Duo thay th ế cho Pentium 4 và Pentium D Core 2 Quad là Core 2 Duo 4 lõi Core 2 Extreme thay th ế cho Pentium Extreme Edition D ư ớ i đ ây là tóm t ắ t nh ữ ng tính n ă ng chính c ủ a h ọ Core 2 Vi c ấ u trúc Core 32KB Cache l ệ nh L1 và 32 KB Cache d ữ li ệ u L1 cho m ỗ i lõi Công ngh ệ Dual-Core ho ặ c Quad-Core Công ngh ệ x ử lí s ả n xu ấ t 65nm Socket 775 FSB 800/1066/1333 MHz 2MB, 4MB ho ặ c 8MB b ộ nh ớ Cache L2 h ợ p nh ấ t H ỗ tr ợ công ngh ệ Intel Virtualization ( ngo ạ i tr ừ Core 2 Duo E4300 ) H ỗ tr ợ công ngh ệ Intel EM64T H ỗ tr ợ t ậ p l ệ nh SSE3 H ỗ tr ợ Execute Disable Bit H ỗ tr ợ kh ả n ă ng qu ả n lí ngu ồ n thông minh H ỗ tr ợ công ngh ệ Enhanced SpeedStep 41

42 Khu v ự c c ủ a b ộ vi x ử lí Core 2 42

43 2.5.2 C ORE 2 E XTREME 43 Các dòng Core 2 Extreme

44 2.5.3 C ORE I 7 Ra đời tháng 11 năm 2008 Core™ i7 là thành viên đầu tiên trong họ vi kiến trúc Nehalem của Intel. Bộ nhớ đệm L3 dung lượng 8MB và ba kênh bộ nhớ DDR3 1066 giúp mang lại hiệu suất hoạt động bộ nhớ tốt nhất. Core™ i7 Extreme Edition bỏ tính năng chống ép xung. Công nghệ tăng tốc Turbo Boost giúp nâng cao hiệu suất hoạt động cho phù hợp với nhu cầu và khối lượng công việc của người dùng. 44

45 Công ngh ệ s ả n xu ấ t 45 nanomet high-k c ổ ng kim lo ạ i tiên ti ế n c ủ a Intel. Công ngh ệ Turbo Boost s ẽ t ự đ ộ ng đ i ề u ch ỉ nh xung nh ị p đ ồ ng h ồ c ủ a m ộ t hay nhi ề u nhân x ử lý trong s ố 4 nhân x ử lý đ ộ c l ậ p đ ố i v ớ i các ứ ng d ụ ng đơ n ho ặ c đ a lu ồ ng. T ă ng t ố c đ ộ chuy ể n t ả i các bit và bite máy tính vào/ra b ộ x ử lý v ớ i công ngh ệ Intel® Quickpath. Công ngh ệ siêu phân lu ồ ng Hyper-Threading c ủ a Intel. 45

46 2.3 AMD CPU AMD - Advanced Micro Devices là m ộ t công ty chuyên v ề s ả n xu ấ t các ch ấ t bán d ẫ n Hoa Kì, có đ ạ i b ả n doanh ở Sunnyvale - California Đ ư ợ c thành l ậ p n ă m 1969 do Jerry Sanders và nhóm nhân viên cũ c ủ a Fairchild Semiconductor sáng l ậ p 46

47 Nhà cung c ấ p l ớ n th ứ 2 th ế gi ớ i v ề các b ộ x ử lý máy tính (CPU) trên n ề n x86. Nhà cung c ấ p card đ ồ h ọ a và b ộ x ử lý đ ồ h ọ a (GPUs) l ớ n th ứ ba th ế gi ớ i, k ể t ừ khi n ắ m quy ề n s ở h ữ u công ty ATI Technologies vào n ă m 2006. N ă m 2008, AMD đ ứ ng th ứ 12 trong các nhà SX ch ấ t bán d ẫ n hàng đ ầ u th ế gi ớ i, hi ệ n đ ang đ ứ ng th ứ 9 ở quý 1 n ă m 2009. AMD cũng n ắ m gi ữ 21% c ổ ph ầ n trong Spansion, m ộ t nhà cung c ấ p b ộ nh ớ flash không thay đ ổ i (non-volatile). 47

48 48 Phân loại các dòng CPU AMD

49 49 Bộ 3 công nghệ hiện đại nhất của công nghệ AMD hiện nay – Spider Platform

50 S O SÁNH CHIPSET INTEL VÀ AMD 50 Chipset AMD 790GXChipset Intel 965P

51 51 Kiến trúc bộ xử lý Athlon 64 X2 Dual Core

52 52 C ÁC CH Ế Đ Ộ HO Ạ T Đ Ộ NG C Ủ A A THLON 64

53 53 So sánh gi ữ a các gi ả i pháp L2 memory cache gi ữ a Intel và AMD

54 THE END Cám ơ n các b ạ n đ ã quan tâm theo dõi 54

55 T ÀI LI Ệ U THAM KH Ả O Bách khoa toàn th ư m ở Wikipedia (wikipedia.org) Trang ch ủ chính th ứ c c ủ a 2 công ty AMD (http://www.amd.com) và Intel (http://www.intel.com) Giáo trình “Ph ầ n c ứ ng máy tính toàn t ậ p” (http://www.hocnghe.com.vn) Th ế gi ớ i c ứ ng máy tính (http://www.techreport.com) Bài gi ả ng v ề c ấ u trúc vi đ i ề u khi ể n và vi x ử lý tr ư ờ ng ĐH Cambridge (http://www.mitchellwebdesign.com/arm/lecture1/lecture1- 1.html) Th ế gi ớ i CPU (http://www.cpu-world.com) Th ế gi ớ i vi tính (http://www.pcworld.com.vn) 55


Download ppt "CÁC CÔNG NGH ệ CPU HI ệ N Đ ạ I GVHD: Th.S Huỳnh H ữ u Thu ậ n SVTH: Nguy ễ n Công Minh 0520043 Phan Tr ọ ng Hi ể n 0520015 1."

Similar presentations


Ads by Google