Presentation is loading. Please wait.

Presentation is loading. Please wait.

TRƯỜNG CAO ĐẲNG HÀNG HẢI 1 KHOA ĐIỀU KHIỂN TÀU BIỂN

Similar presentations


Presentation on theme: "TRƯỜNG CAO ĐẲNG HÀNG HẢI 1 KHOA ĐIỀU KHIỂN TÀU BIỂN"— Presentation transcript:

1 TRƯỜNG CAO ĐẲNG HÀNG HẢI 1 KHOA ĐIỀU KHIỂN TÀU BIỂN
Giáo viên: Đỗ Minh Cường Hải Phòng: Tháng 3/2013 TRƯỜNG CAO ĐẲNG HÀNG HẢI 1 KHOA ĐIỀU KHIỂN TÀU BIỂN BÀI 10: CHỨC NĂNG & CÁCH SỬ DUNG CÁC NÚM NÚT TRÊN MẶT MÁY RADAR FURUNO 1940

2 00:43:28

3 Các thông số trên màn hình chỉ thị
GYRO115 12 NM ES IR PLOT FTC EBL 50.5 R 10.45NM 337.5 R VRM 9.12 NM TUNE A/C SEA GAIN -- RANGE + POWER OFF TX HM OFF RINGS BRILL ECHO STRETCH NAV GUARD ALARM AUDIO SHIFT TRUE REL FURUNO Các thông số trên màn hình chỉ thị Các núm nút chức năng

4 Ô sáng chỉ báo điều hưởng radar.
CHỨC NĂNG CÁC NÚM NÚT RADAR FURUNO 1940 GYRO115 12 NM EBL 50.5 R 10.45NM 337.5 R VRM 9.12 NM TUNE A/C SEA GAIN -- RANGE + POWER OFF TX HM OFF RINGS FTC IR BRILL ECHO STRETCH PLOT NAV GUARD ALARM AUDIO SHIFT TRUE REL FURUNO 1: Núm điều hưởng TUNE Bằng cách xoay tăng dần theo kim đồng hồ để sao cho ảnh của các mục tiêu nhỏ thu được là tốt nhất. Ô sáng chỉ báo điều hưởng radar.

5 GYRO115 12 NM EBL 50.5 R 10.45NM 337.5 R VRM 9.12 NM TUNE A/C SEA GAIN -- RANGE + POWER OFF TX HM OFF RINGS FTC IR BRILL ECHO STRETCH PLOT NAV GUARD ALARM AUDIO SHIFT TRUE REL FURUNO CHỨC NĂNG CÁC NÚM NÚT RADAR FURUNO 1940 1.1:Núm điều hưởng TUNE ở vị trí nhỏ. Có ít ô sáng cộng hưởng trên màn hình radar sáng.

6 GYRO115 12 NM EBL 50.5 R 10.45NM 337.5 R VRM 9.12 NM TUNE A/C SEA GAIN -- RANGE + POWER OFF TX HM OFF RINGS FTC IR BRILL ECHO STRETCH PLOT NAV GUARD ALARM AUDIO SHIFT TRUE REL FURUNO CHỨC NĂNG CÁC NÚM NÚT RADAR FURUNO 1940 1.2: Núm điều hưởng TUNE Điều chỉnh cộng hưởng TUNE tốt thì số ô vuông sáng nhiều nhất.

7 2: Núm khử nhiễu biển A/C SEA.
CHỨC NĂNG CÁC NÚM NÚT RADAR FURUNO 1940 GYRO115 12 NM EBL 50.5 R 10.45NM 337.5 R VRM 9.12 NM TUNE A/C SEA GAIN -- RANGE + POWER OFF TX HM OFF RINGS FTC IR BRILL ECHO STRETCH PLOT NAV GUARD ALARM AUDIO SHIFT TRUE REL FURUNO 2: Núm khử nhiễu biển A/C SEA.

8 CHỨC NĂNG CÁC NÚM NÚT RADAR FURUNO 1940
GYRO115 12 NM EBL 50.5 R 10.45NM 337.5 R VRM 9.12 NM TUNE A/C SEA GAIN -- RANGE + POWER OFF TX HM OFF RINGS FTC IR BRILL ECHO STRETCH PLOT NAV GUARD ALARM AUDIO SHIFT TRUE REL FURUNO 2.1: Núm khử nhiễu biển A/C SEA Khi chưa điều chỉnh A/C SEA nền sóng biển xung quanh tàu gây nhiễu biển cho radar hàng hải.

9 GYRO115 12 NM EBL 50.5 R 10.45NM 337.5 R VRM 9.12 NM TUNE A/C SEA GAIN -- RANGE + POWER OFF TX HM OFF RINGS FTC IR BRILL ECHO STRETCH PLOT NAV GUARD ALARM AUDIO SHIFT TRUE REL FURUNO CHỨC NĂNG CÁC NÚM NÚT RADAR FURUNO 1940 2.2: Núm khử nhiễu biển A/C SEA Điều chỉnh nhiễu biển hợp lý bằng cách tăng dần theo chiều kim đồng hồ, sẽ giảm bớt/mất nhiễu.

10 CHỨC NĂNG CÁC NÚM NÚT RADAR FURUNO 1940
GYRO115 12 NM EBL 50.5 R 10.45NM 337.5 R VRM 9.12 NM TUNE A/C SEA GAIN -- RANGE + POWER OFF TX HM OFF RINGS FTC IR BRILL ECHO STRETCH PLOT NAV GUARD ALARM AUDIO SHIFT TRUE REL FURUNO 3: Núm điều chỉnh khuyếch đại máy thu GAIN. Điều chỉnh tăng dần GAIN vừa phải tăng theo chiều kim đồng hồ.

11 CHỨC NĂNG CÁC NÚM NÚT RADAR FURUNO 1940
GYRO115 12 NM EBL 50.5 R 10.45NM 337.5 R VRM 9.12 NM TUNE A/C SEA GAIN -- RANGE + POWER OFF TX HM OFF RINGS FTC IR BRILL ECHO STRETCH PLOT NAV GUARD ALARM AUDIO SHIFT TRUE REL FURUNO 3.1: Khi chưa điều chỉnh GAIN. Vị trí GIAN ở nhỏ nhất (vị trí hết trái). Trên màn ảnh radar chưa xuất hiện ảnh gì.

12 CHỨC NĂNG CÁC NÚM NÚT RADAR FURUNO 1940
GYRO115 12 NM EBL 50.5 R 10.45NM 337.5 R VRM 9.12 NM TUNE A/C SEA GAIN -- RANGE + POWER OFF TX HM OFF RINGS FTC IR BRILL ECHO STRETCH PLOT NAV GUARD ALARM AUDIO SHIFT TRUE REL FURUNO 3.2: Tăng dần GAIN Điều chỉnh tăng dần GAIN vừa phải khi nền màn ảnh xuất hiện lấm tấm trên màn hiện sóng,ta điều chỉnh ngược lai để mất nhiễu đó, lúc đó ta đã điều chỉnh GIAN phù hợp.

13 CHỨC NĂNG CÁC NÚM NÚT RADAR FURUNO 1940
GYRO115 12 NM EBL 50.5 R 10.45NM 337.5 R VRM 9.12 NM TUNE A/C SEA GAIN -- RANGE + POWER OFF TX HM OFF RINGS FTC IR BRILL ECHO STRETCH PLOT NAV GUARD ALARM AUDIO SHIFT TRUE REL FURUNO 4: Phím cấp nguồn POWER/OFF. Cung cấp nguồn cho radar hoạt động, đưa radar về trạng thái ST-BY.

14 CHỨC NĂNG CÁC NÚM NÚT RADAR FURUNO 1940
TUNE A/C SEA GAIN -- RANGE + POWER OFF TX HM OFF RINGS FTC IR BRILL ECHO STRETCH PLOT NAV GUARD ALARM AUDIO SHIFT TRUE REL EBL VRM FURUNO 4.1: Phím cấp nguồn POWER/OFF. Khi chưa cấp nguồn. Màn hình hiển thị radar chưa xuất hiện gì.

15 CHỨC NĂNG CÁC NÚM NÚT RADAR FURUNO 1940
GYRO115 12 NM EBL VRM TUNE A/C SEA GAIN -- RANGE + TX OFF HM OFF RINGS FTC IR BRILL ECHO STRETCH PLOT NAV GUARD ALARM AUDIO SHIFT TRUE REL FURUNO ST-BY POWER 4.2: Phím cấp nguồn POWER/OFF. Khi cấp nguồn. Màn hình hiển thị xuất hiện đồng hồ đếm ngược và sau 35s thì màn hình xuất hiện ST-BY.

16 Ảnh của 1 mục tiêu ở trên màn ảnh radar.
CHỨC NĂNG CÁC NÚM NÚT RADAR FURUNO 1940 GYRO115 6 NM EBL 50.5 R 5.7 NM 337.5 R VRM 5.4 NM TUNE A/C SEA GAIN -- RANGE + POWER OFF TX HM OFF RINGS FTC IR BRILL ECHO STRETCH PLOT NAV GUARD ALARM AUDIO SHIFT TRUE REL FURUNO Thang tầm xa hiện tại 6 nm 5: Phím thay đổi thang tầm xa RANGE -/+ Chuyển thang tầm xa lớn hơn hay nhỏ hơn hiện tại. Tầm xa lớn nhất: 48nm Tầm xa nhỏ nhất:0.25nm Ảnh của 1 mục tiêu ở trên màn ảnh radar.

17 5.1: Khi tăng thang tầm xa lớn hơn RANGE +
CHỨC NĂNG CÁC NÚM NÚT RADAR FURUNO 1940 GYRO115 12 NM EBL 50.5 R 11.4 NM 337.5 R VRM 5.4 NM TUNE A/C SEA GAIN -- RANGE POWER OFF TX HM OFF RINGS FTC IR BRILL ECHO STRETCH PLOT + NAV GUARD ALARM AUDIO SHIFT TRUE REL FURUNO Thang tầm xa tăng lên 12 nm 5.1: Khi tăng thang tầm xa lớn hơn RANGE + Ảnh của 1 mục tiêu ở trên màn ảnh radar bị thu nhỏ và gần tâm quét hơn.

18 5.2: Khi giảm thang tầm xa RANGE --
CHỨC NĂNG CÁC NÚM NÚT RADAR FURUNO 1940 GYRO115 3 NM EBL 50.5 R 5.4 NM 337.5 R VRM 5.7 NM TUNE A/C SEA GAIN + RANGE POWER OFF TX HM OFF RINGS FTC IR BRILL ECHO STRETCH PLOT NAV GUARD ALARM AUDIO SHIFT TRUE REL FURUNO -- Thang tầm xa giảm xuống 3 nm 5.2: Khi giảm thang tầm xa RANGE -- Ảnh của 1 mục tiêu ở trên màn ảnh radar được phóng to và chạy ra gần biên hơn.

19 CHỨC NĂNG CÁC NÚM NÚT RADAR FURUNO 1940
GYRO115 12 NM EBL 50.5 R 10.45NM 337.5 R VRM 9.12 NM TUNE A/C SEA GAIN -- RANGE + POWER OFF HM OFF RINGS FTC IR BRILL ECHO STRETCH PLOT NAV GUARD ALARM AUDIO SHIFT TRUE REL FURUNO TX 6: Phím bật tắt công tắc phát xung TX/OFF Chuyển radar từ ST-BY sang phát xung hoặc ngược lại.

20 Vạch dấu mũi tàu khi chưa ấn và giữ phím này.
CHỨC NĂNG CÁC NÚM NÚT RADAR FURUNO 1940 GYRO115 12 NM EBL 50.5 R 10.45NM 337.5 R VRM 9.12 NM TUNE A/C SEA GAIN -- RANGE + POWER OFF TX RINGS FTC IR BRILL ECHO STRETCH PLOT NAV GUARD ALARM AUDIO SHIFT TRUE REL FURUNO HM OFF 7: Phím tắt tạm thời vạch dấu mũi tàu HM OFF Vạch dấu mũi tàu khi chưa ấn và giữ phím này.

21 7.1: Ân và giữ phím tắt tạm thời vạch dấu mũi tàu HM OFF
CHỨC NĂNG CÁC NÚM NÚT RADAR FURUNO 1940 GYRO115 12 NM EBL 50.5 R 10.45NM 337.5 R VRM 9.12 NM TUNE A/C SEA GAIN -- RANGE + POWER OFF TX RINGS FTC IR BRILL ECHO STRETCH PLOT NAV GUARD ALARM AUDIO SHIFT TRUE REL FURUNO HM OFF 7.1: Ân và giữ phím tắt tạm thời vạch dấu mũi tàu HM OFF Vạch dấu mũi tàu biến mất khi ấn và giữ phím này.

22 8: Phím bật/tắt vòng cự ly cố định RINGS
CHỨC NĂNG CÁC NÚM NÚT RADAR FURUNO 1940 GYRO115 12 NM EBL 10.45NM 337.5 R VRM TUNE A/C SEA GAIN -- RANGE + POWER OFF TX HM OFF RINGS FTC IR BRILL ECHO STRETCH PLOT NAV GUARD ALARM AUDIO SHIFT TRUE REL FURUNO 8: Phím bật/tắt vòng cự ly cố định RINGS

23 8.1: Bật vòng cự ly cố định RINGS.
CHỨC NĂNG CÁC NÚM NÚT RADAR FURUNO 1940 GYRO115 12 NM 2 NM EBL 10.45NM 337.5 R VRM TUNE A/C SEA GAIN -- RANGE + POWER OFF TX HM OFF FTC IR BRILL ECHO STRETCH PLOT NAV GUARD ALARM AUDIO SHIFT TRUE REL FURUNO RINGS Khoảng cách giữa các vòng 8.1: Bật vòng cự ly cố định RINGS. 6 vòng cự ly cố định.

24 9: Bật/tắt phím khử nhiễu mưa FTC
CHỨC NĂNG CÁC NÚM NÚT RADAR FURUNO 1940 GYRO115 12 NM EBL 50.5 R 10.45NM 337.5 R VRM 9.12 NM TUNE A/C SEA GAIN -- RANGE + POWER OFF TX HM OFF RINGS IR BRILL ECHO STRETCH PLOT NAV GUARD ALARM AUDIO SHIFT TRUE REL FURUNO FTC 9: Bật/tắt phím khử nhiễu mưa FTC Hình ảnh đám mưa phía sau tàu.

25 9.1: Bật phím khử nhiễu mưa FTC
CHỨC NĂNG CÁC NÚM NÚT RADAR FURUNO 1940 GYRO115 12 NM FTC EBL 50.5 R 10.45NM 337.5 R VRM 9.12 NM TUNE A/C SEA GAIN -- RANGE + POWER OFF TX HM OFF RINGS IR BRILL ECHO STRETCH PLOT NAV GUARD ALARM AUDIO SHIFT TRUE REL FURUNO Biểu tượng cho biết đang sử dụng FTC 9.1: Bật phím khử nhiễu mưa FTC Ảnh đám mưa đã mờ đi rõ rệt

26 10: Bật/tắt phím khử nhiễu giao thoa radar IR
CHỨC NĂNG CÁC NÚM NÚT RADAR FURUNO 1940 GYRO115 12 NM EBL 50.5 R 10.45NM 337.5 R VRM 9.12 NM TUNE A/C SEA GAIN -- RANGE + POWER OFF TX HM OFF RINGS IR BRILL ECHO STRETCH PLOT NAV GUARD ALARM AUDIO SHIFT TRUE REL FURUNO FTC 10: Bật/tắt phím khử nhiễu giao thoa radar IR Hình ảnh nhiễu giao thoa radar.

27 CHỨC NĂNG CÁC NÚM NÚT RADAR FURUNO 1940
GYRO115 12 NM IR EBL 50.5 R 10.45NM 337.5 R VRM 9.12 NM TUNE A/C SEA GAIN -- RANGE + POWER OFF TX HM OFF RINGS BRILL ECHO STRETCH PLOT NAV GUARD ALARM AUDIO SHIFT TRUE REL FURUNO FTC Biểu tượng đang sử dung khử nhiễu giao thao radar 10.1: Bật chức năng khử nhiễu IR. Nền nhiễu giao thoa radar ở trên màn ảnh biến mất.

28 CHỨC NĂNG CÁC NÚM NÚT RADAR FURUNO 1940
GYRO115 12 NM EBL 50.5 R 10.45NM 337.5 R VRM 9.12 NM TUNE A/C SEA GAIN -- RANGE + POWER OFF TX HM OFF RINGS FTC IR ECHO STRETCH PLOT NAV GUARD ALARM AUDIO SHIFT TRUE REL FURUNO BRILL 11: Phím điều chỉnh độ sáng mặt máy BRILL Điều chỉnh độ sáng màn hình ở 4 mức độ từ tối đến sáng và lặp lại khi ấn BRILL.

29 Ảnh mục tiêu khi chưa sử dụng chức năng Echo Stretch.
CHỨC NĂNG CÁC NÚM NÚT RADAR FURUNO 1940 GYRO115 12 NM EBL 50.5 R 10.45NM 337.5 R VRM 9.12 NM TUNE A/C SEA GAIN -- RANGE + POWER OFF TX HM OFF RINGS IR BRILL ECHO STRETCH PLOT NAV GUARD ALARM AUDIO SHIFT TRUE REL FURUNO FTC 12: Phím bật/tắt chức năng phóng ảnh ECHO STRETCH Khi sử dụng chức năng này, ảnh các mục tiêu được mở rộng theo hướng từ tâm ra biên. Ảnh mục tiêu khi chưa sử dụng chức năng Echo Stretch.

30 CHỨC NĂNG CÁC NÚM NÚT RADAR FURUNO 1940
GYRO115 12 NM ES EBL 50.5 R 10.45NM 337.5 R VRM 9.12 NM TUNE A/C SEA GAIN -- RANGE + POWER OFF TX HM OFF RINGS IR BRILL PLOT NAV GUARD ALARM AUDIO SHIFT TRUE REL FURUNO FTC ECHO STRETCH Biểu tượng đang sử dụng chức năng Echo Stretch 12.1: Bật chức năng phóng ảnh ECHO STRETCH. Ảnh các mục tiêu được phóng to.

31 CHỨC NĂNG CÁC NÚM NÚT RADAR FURUNO 1940
GYRO115 12 NM EBL 50.5 R 10.45NM 337.5 R VRM 9.12 NM TUNE A/C SEA GAIN -- RANGE + POWER OFF TX HM OFF RINGS IR BRILL ECHO STRETCH PLOT NAV GUARD ALARM AUDIO SHIFT TRUE REL FURUNO FTC 13: Phím đánh dấu vị trí cũ của các mục tiêu PLOT. Gỉa sử radar bắt được ảnh của một con tàu mục tiêu như màn ảnh radar.

32 13.1: Bật phím đánh dấu vị trí cũ của các mục tiêu PLOT.
CHỨC NĂNG CÁC NÚM NÚT RADAR FURUNO 1940 GYRO115 12 NM PLOT EBL 50.5 R 10.45NM 337.5 R VRM 9.12 NM TUNE A/C SEA GAIN -- RANGE + POWER OFF TX HM OFF RINGS IR BRILL ECHO STRETCH NAV GUARD ALARM AUDIO SHIFT TRUE REL FURUNO FTC Biểu tượng chế độ đang sử dụng. 13.1: Bật phím đánh dấu vị trí cũ của các mục tiêu PLOT. Ảnh cũ của mục tiêu được đánh dấu sau 15s-30s-1p-3p-6p tùy lựa chọn.

33 CHỨC NĂNG CÁC NÚM NÚT RADAR FURUNO 1940
GYRO115 12 NM EBL 50.5 R 10.45NM 337.5 R VRM 9.12 NM TUNE A/C SEA GAIN -- RANGE + POWER OFF TX HM OFF RINGS IR BRILL ECHO STRETCH PLOT NAV GUARD ALARM AUDIO SHIFT TRUE REL FURUNO FTC Hướng đi hiện tại của tàu 14: Phím hiển thi/xóa dữ liệu hàng hải NAV. Chế độ này chỉ hoạt động khi radar được kết nối GPS, SPEED LOG... Lúc đó thông tin kinh/vĩ độ, tốc độ hiện tại của tàu…. được hiển thị phía bên dưới màn hình.

34 15: Phím đặt/xóa vùng cảnh giới GUARD ALARM.
CHỨC NĂNG CÁC NÚM NÚT RADAR FURUNO 1940 GYRO115 12 NM EBL 50.5 R 10.45NM 337.5 R VRM 9.12 NM TUNE A/C SEA GAIN -- RANGE + POWER OFF TX HM OFF RINGS IR BRILL ECHO STRETCH PLOT NAV GUARD ALARM AUDIO SHIFT TRUE REL FURUNO FTC 15: Phím đặt/xóa vùng cảnh giới GUARD ALARM. Vùng cảnh giới.

35 16: Phím tắt âm thanh báo động AUDIO OFF
CHỨC NĂNG CÁC NÚM NÚT RADAR FURUNO 1940 GYRO115 12 NM EBL 50.5 R 10.45NM 337.5 R VRM 9.12 NM TUNE A/C SEA GAIN -- RANGE + POWER OFF TX HM OFF RINGS IR BRILL ECHO STRETCH PLOT NAV GUARD ALARM AUDIO SHIFT TRUE REL FURUNO FTC 16: Phím tắt âm thanh báo động AUDIO OFF

36 CHỨC NĂNG CÁC NÚM NÚT RADAR FURUNO 1940
GYRO115 12 NM EBL 50.5 R 10.45NM 337.5 R VRM 9.12 NM TUNE A/C SEA GAIN -- RANGE + POWER OFF TX HM OFF RINGS IR BRILL ECHO STRETCH PLOT NAV GUARD ALARM AUDIO SHIFT TRUE REL FURUNO FTC 17: Phím đặt lại tâm quét SHIFT. Khi ấn SHIFT tâm quét sẽ dịch ngược lại hướng mũi tàu một khoảng 1/3 bán kính màn hiện sóng. Lúc đó sẽ mở rộng tầm quan sát về phía trước mũi tàu.

37 17.1: Bật phím đặt lại tâm quét SHIFT
CHỨC NĂNG CÁC NÚM NÚT RADAR FURUNO 1940 GYRO115 12 NM EBL 50.5 R 10.45NM 337.5 R VRM 3.5 NM TUNE A/C SEA GAIN -- RANGE + POWER OFF TX HM OFF RINGS IR BRILL ECHO STRETCH PLOT NAV GUARD ALARM AUDIO TRUE REL FURUNO FTC SHIFT 17.1: Bật phím đặt lại tâm quét SHIFT Vị trí tâm quét mới

38 CHỨC NĂNG CÁC NÚM NÚT RADAR FURUNO 1940
GYRO115 12 NM EBL 10.45NM 337.5 R VRM 9.12 NM TUNE A/C SEA GAIN -- RANGE + POWER OFF TX HM OFF RINGS IR BRILL ECHO STRETCH PLOT NAV GUARD ALARM AUDIO SHIFT TRUE REL FURUNO FTC 18: Phím hiển thị hoặc xóa đường tia ngắm điện tử EBL. Khi ấn EBL sẽ xuất hiện một đường tia ngắm điện tử đi từ tâm quét qua vị trí con trỏ.

39 18.1: Bật phím hiển thị đường hướng ngắm điện tử EBL.
CHỨC NĂNG CÁC NÚM NÚT RADAR FURUNO 1940 GYRO115 12 NM EBL 50.5 R 10.45NM 337.5 R VRM 9.12 NM TUNE A/C SEA GAIN -- RANGE + POWER OFF TX HM OFF RINGS IR BRILL ECHO STRETCH PLOT NAV GUARD ALARM AUDIO SHIFT TRUE REL FURUNO FTC 18.1: Bật phím hiển thị đường hướng ngắm điện tử EBL. Đường EBL Gía trị đường EBL xuất hiện ở phía dưới, bên trái.

40 CHỨC NĂNG CÁC NÚM NÚT RADAR FURUNO 1940
GYRO115 12 NM EBL 50.5 R 10.45NM 337.5 R VRM 9.12 NM TUNE A/C SEA GAIN -- RANGE + POWER OFF TX HM OFF RINGS IR BRILL ECHO STRETCH PLOT NAV GUARD ALARM AUDIO SHIFT FURUNO FTC TRUE REL 19: Phím lựa chọn giá trị đường hướng ngắm điện tử là phương vị hoặc góc mạn TRUE / REL Gía trị đường EBL Chữ : T(TRUE) phương vị Chữ : R(RELATIVE) góc mạn

41 CHỨC NĂNG CÁC NÚM NÚT RADAR FURUNO 1940
GYRO115 12 NM EBL 10.45NM 337.5 R VRM 9.12 NM TUNE A/C SEA GAIN -- RANGE + POWER OFF TX HM OFF RINGS IR BRILL ECHO STRETCH PLOT NAV GUARD ALARM AUDIO SHIFT TRUE REL FURUNO FTC 20: Phím hiển thị hoặc xóa vòng cự ly di động VRM. Khi ấn VRM sẽ xuất hiện một vòng cự ly đi qua vị trí con trỏ, có tâm trùng tâm quét.

42 20.1: Hiển thị vòng cự ly di động VRM
CHỨC NĂNG CÁC NÚM NÚT RADAR FURUNO 1940 GYRO115 12 NM EBL 10.45NM 337.5 R VRM 9.12 NM TUNE A/C SEA GAIN -- RANGE + POWER OFF TX HM OFF RINGS IR BRILL ECHO STRETCH PLOT NAV GUARD ALARM AUDIO SHIFT TRUE REL FURUNO FTC 20.1: Hiển thị vòng cự ly di động VRM Vòng cự ly di động Gía trị vòng cự ly di động xuất hiện ở phía dưới, bên phải.

43 21: Qủa cầu lăn điều khiển con trỏ TRACK BALL
CHỨC NĂNG CÁC NÚM NÚT RADAR FURUNO 1940 GYRO115 12 NM EBL 50.5 R 10.45NM 337.5 R VRM 9.12 NM TUNE A/C SEA GAIN -- RANGE + POWER OFF TX HM OFF RINGS IR BRILL ECHO STRETCH PLOT NAV GUARD ALARM AUDIO SHIFT TRUE REL FURUNO FTC 21: Qủa cầu lăn điều khiển con trỏ TRACK BALL Vị trí của con trỏ. Trên màn ảnh biểu tượng con trỏ là dấu ‘+’ Gía trị con trỏ xuất hiện ở giữa, phía dưới.

44 FURUNO ES 10.45NM VRM GYRO115 12 NM EBL 50.5 R 337.5 R 9.12 NM
IR PLOT FTC EBL 50.5 R 10.45NM 337.5 R VRM 9.12 NM TUNE A/C SEA GAIN -- RANGE + POWER OFF TX HM OFF RINGS BRILL ECHO STRETCH NAV GUARD ALARM AUDIO SHIFT TRUE REL FURUNO


Download ppt "TRƯỜNG CAO ĐẲNG HÀNG HẢI 1 KHOA ĐIỀU KHIỂN TÀU BIỂN"

Similar presentations


Ads by Google