Presentation is loading. Please wait.

Presentation is loading. Please wait.

Chương 5 THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI FOREX

Similar presentations


Presentation on theme: "Chương 5 THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI FOREX"— Presentation transcript:

1 Chương 5 THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI FOREX
Ths. Do Thi Thu Thuy

2 NỘI DUNG Thị trường ngoại hối
NỘI DUNG Thị trường ngoại hối Các nghiệp vụ kinh doanh trên thị trường ngoại hối Các nghiệp vụ phái sinh ngoại hối Thị trường ngoại hối của các nước đang phát triển Quản lý hoạt động của thị trường ngoại hối Câu hỏi nghiên cứu, thảo luận và bài tập Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name Company name

3 Thị trường ngoại hối Khái niệm về trường ngoại hối
Thị trường ngoại hối Khái niệm về trường ngoại hối Vai trò của thị trường ngoại hối Cấu trúc của thị trường ngoại hối Các chủ thể tham gia vào hoạt động của thị trường ngoại hối Hoạt động và các nghiệp vụ kinh doanh trên thị trường ngoại hối Quản lý hoạt động của thị trường ngoại hối Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name Company name

4 (Foreign exchange = Foreign currency ???)
Khái niệm Ngoại hối = ngoại tệ ??? (Foreign exchange = Foreign currency ???) Khái niệm: thị trường ngoại hối là nơi diễn ra các hoạt động mua và bán các đồng tiền khác nhau Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name Company name

5 Đặc điểm của FOREX Là thị trường liên Ngân hàng
11/9/2018www.themegallery.com Đặc điểm của FOREX Là thị trường liên Ngân hàng Hoạt động toàn cầu liên tục 24/24h Không có một địa điểm giao dịch tập trung Giao dịch thông qua điện thoại, telex, máy tính, fax Đồng tiền được giao dịch nhiều nhất là đồng USD Nhạy cảm với các sự kiện kinh tế, chính trị, xã hội… Thị trường lớn: London, Newyork, Tokyo, Singapore, Frankfut… Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name

6 VAI TRÒ CỦA THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI
VAI TRÒ CỦA THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI Thoả mãn nhu cầu khác nhau về ngoại tệ Cơ sở hình thành và điều tiết tỷ giá Công cụ điều tiết vĩ mô của Nhà nước Giúp luân chuyển các khoản đầu tư, tín dụng quốc tế, thúc đẩy giao lưu giữa các quốc gia Là nơi kinh doanh và cung cấp các công cụ phòng ngừa rủi ro tỷ giá Company name Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name Ths. Do Thi Thu Thuy

7 Các đối tượng khách hàng Các trung gian tài chính
CÁC CHỦ THỂ THAM GIA Các đối tượng khách hàng Các trung gian tài chính Các cơ quan quản lý của nhà nước Các nhà môi giới tự do Các nhà đầu cơ ngoại tệ Company name Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name

8 Cấu trúc của thị trường ngoại hối
Cấu trúc của thị trường ngoại hối Căn cứ vào địa điểm giao dịch Giao dịch tập trung trên sở giao dịch (exchange) Giao dịch phi tập trung (OTC) Mức độ điều tiết của nhà nước Thị trường chính thức : Sở giao dịch ngoại tệ Thị trường chợ đen Căn cứ vào giao dịch của thị trường Thị trường trao ngay: áp dụng tỷ giá trao ngay Thị trường phái sinh: kỳ hạn, hoán đổi, tương lai, quyền chọn. Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name Company name

9 DERIVATIVE OPERATIONS
FOREX PRIMARY OPERATIONS (nghiệp vụ sơ cấp) DERIVATIVE OPERATIONS (nghiệp vụ phái sinh) SPOT FORWARD SWAP OPTION FUTURE OTC EXCHANGE Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name Ths. Do Thi Thu Thuy

10 Các nghiệp vụ trên thị trường giao ngay
Các nghiệp vụ trên thị trường giao ngay Nghiệp vụ mua bán giao ngay (spot) là giao dịch mua bán một số lượng ngoại tệ nhất định theo tỷ giá trao ngay tại thời điểm giao dịch và kết thúc thanh toán trong vòng 2 ngày làm việc kể từ ngày cam kết mua bán Chủ yếu nhằm giải quyết nhu cầu về khả năng thanh toán Tỷ giá giao ngay Ngân hàng không thu phí, thu lời từ chênh lệch Xác định thời gian chuyển tiền: “ngày giá trị” của hợp đồng Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name Company name

11 SPOT Ngày giá trị vs. Ngày giao dịch (Value date vs. Transaction date): quy tắc J+2 Ví dụ: Transaction date 12 Feb (Mon.) 16 Feb (Fri.) 28 Apr. (Wed.) 31 Aug. (Fri.0 Value date ??? 11 Company name Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name

12 Các nghiệp vụ trên thị trường giao ngay
Các nghiệp vụ trên thị trường giao ngay Nghiệp vụ mua bán khống Nghiệp vụ Ac-bit (Arbitrages) Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name Company name

13 BÀI TẬP NGHIỆP VỤ ARBITRAGES (ACBIT)
BÀI TẬP NGHIỆP VỤ ARBITRAGES (ACBIT) 1/ Tìm cơ hội Acbit a/ Giản đơn (trên 2 thị trường) b/ Phức tạp (trên ít nhất 3 thị trường) 2/ Ứng dụng Acbit trong thanh toán – xác định tài khoản sau giao dịch: việc áp dụng hình thức thanh toán lấy ngoại tệ thanh toán cho ngoại tệ khi khách hàng có các khoản thu chi bằng ngoại tệ. Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name Company name

14 Bước 1: Chuyển tỷ giá yết giá theo một thị trường.
1/Tìm cơ hội Acbit a/ Acbit giản đơn: Bước 1: Chuyển tỷ giá yết giá theo một thị trường. Bước 2: Xác định chiều mua bán Điều kiện: Db (thị trường X)<Dm (thị trường Y) =>có cơ hội Acbit Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name Company name

15 a/ Acbit giản đơn Ví dụ: Tại A: GBP/USD = 2.0315/55
a/ Acbit giản đơn Ví dụ: Tại A: GBP/USD = /55 GBP/EUR = /28 Tại B: USD/GBP = /10 USD/EUR = /16 Tìm cơ hội Acbit với các cặp đồng tiền: GBP/USD; GBP/EUR; USD/EUR Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name Company name

16 Cặp đồng tiền GBP/USD www.themegallery.com Company name
Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name

17 Bước 1: Lựa chọn các phương án kinh doanh
b/Acbit phức tạp Với số vốn ban đầu, sau khi nghe thông tin tỷ giá trên các thị trường, tiến hành mua bán ngoại tệ có sẵn Bước 1: Lựa chọn các phương án kinh doanh Bước 2: Tiến hành mua bán các đồng tiền để tìm kiếm lợi nhuận Acbit Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name Company name

18 Tại thị trường 1: EUR/USD = 1,4052/40
b/ Acbit phức tạp Ví dụ Tại thị trường 1: EUR/USD = 1,4052/40 Tại thị trường 2: USD/CHF = 1,1807/74 Tại thị trường 3: EUR/CHF = 1,6375/49 Ông X có số vốn ban đầu là EUR. Hãy thực hiện kinh doanh cho ông X và tìm lợi nhuận Acbit cho các giao dịch. Giả sử loại trừ mọi yếu tố chi phí. Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name Company name

19 Bước 1: các phương án kinh doanh Phương án 1:
b/ Acbit phức tạp Bước 1: các phương án kinh doanh Phương án 1: Bán EUR/USD(TT1) ->Bán USD/CHF(TT2) ->Bán CHF/EUR(TT3) Phương án 2: Bán EUR/CHF(TT3) ->Bán CHF/USD(TT2) ->Bán USD/EUR(TT1) Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name Company name

20 b/ Acbit phức tạp Phương án 1 Bán EUR/USD theo Dm = 1,4052
b/ Acbit phức tạp Phương án 1 Bán EUR/USD theo Dm = 1,4052 =>số USD mua được: * 1,4052 = USD Bán USD/CHF theo Dm =1 ,1807 =>số CHF mua được: * 1,1807 = ,946 CHF Bán CHF/EUR theo DmCHF/EUR = 1/DbEUR/CHF = 1 /1,6449 = 0,6079 => số EUR mua được ,946 * = ,7025 EUR Lợi nhuận Acbit: ,7025 – = 1.296,7025 Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name Company name

21 146.293,865 – 150.000= - 3706,135 (EUR) => Phương án 2 thua lỗ
b/ Acbit phức tạp Phương án 2 Bán EUR/CHF (tại thị trường 3) theo Dm = 1,6375 =>số CHF mua được: * 1,6375 = CHF Bán CHF/USD theo Dm CHF/USD = 1/1,1874 = 0,8422 =>số USD mua được: * 0,8422 = ,525 USD Bán USD/EUR theo Dm USD/EUR = 1/Db (EUR/USD) = 1 /1,4140 = 0,7072 => số EUR mua được ,525 * 0,7072 = ,865 EUR Lợi nhuận Arbitrages được xác định theo phương án 2: ,865 – = ,135 (EUR) => Phương án 2 thua lỗ Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name Company name

22 b/ Acbit phức tạp Ví dụ 2: Ông M có khoản tiền CHF, trên cơ sở thông tin tỷ giá trên các thị trường: Thị trường 1 báo giá: EUR/USD=1,1255/75 Thị trường 2 báo giá: USD/CHF=1,5642/42 Thị trường 3 báo giá: EUR/CHF=1,7890/10 Hãy thực hiện kinh doanh và xác định lợi nhuận Arbitrages cho ông M khi không tính các chi phí giao dịch. Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name Company name

23 2/ Ứng dụng Acbit trong thanh toán
2/ Ứng dụng Acbit trong thanh toán Nguyên tắc? Ví dụ: Một công ty của Hồng Kông (HKD) trong cùng một ngày nhận được thông báo họ được thanh toán khoản tiền hàng trị giá GBP và SEK đồng thời họ phải chi trả EUR và CHF. Hãy ứng dụng Acbit trong thanh toán và xác định tài khoản của công ty sau giao dịch. Thông tin trên thị trường: GBP/EUR =1,4388/1, GBP/CHF = 2,4021/2,4240 SEK/CHF = 0,1797/ HKD/CHF = 0,1521/0,1531 Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name Company name

24 2/ Ứng dụng Acbit trong thanh toán
B1: Bán GBP/EUR theo Dm GBP/EUR = 1,4388 => số GBP cần bán là: *(1/1,4388) = ,0633 (GBP) => số GBP còn lại là: – ,0633 = ,9367 (GBP) B2: Bán GBP/CHF theo Dm GBP/CHF = 2,4021 => số CHF được thanh toán: ,9367 * 2,4021 = ,7683 => số CHF còn: ,7683 = ,2317 Company name Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name

25 2/ Ứng dụng Acbit trong thanh toán
B3: Bán SEK/CHF theo Dm SEK/CHF = 0,1797 => số CHF được thanh toán là: * 0,1797 = (CHF) =>số CHF còn lại: , = ,2317 (CHF) B4: Bán HKD để thanh toán cho số CHF còn lại theo Dm HKD/CHF = 0,1521 => số HKD cần bán: ,2317/0,1521 = ,229 HKD => giá trị tài khoản trong ngày giao dịch: ,229 HKD Company name Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name

26 2/ Ứng dụng Acbit trong thanh toán
2/ Ứng dụng Acbit trong thanh toán Bài tập áp dụng Công ty Đức (sử dụng đồng EUR) trong cùng một ngày nhận thông báo được thanh toán khoản tiền CAD và DKK, đồng thời họ phải chi trả khoản tiền trị giá CHF và SEK. Hãy ứng dụng Arbitrages để thanh toán và xác định thay đổi giá trị tài khoản trong ngày của công ty. EUR/USD = 1,1235/75 USD/CHF = 1,5642/42 CAD/USD = 0,8618/48 USD/SEK = 7,8310/97 USD/DKK = 6,9255/55 Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name Company name

27 Các nghiệp vụ phái sinh ngoại hối
Các nghiệp vụ phái sinh ngoại hối Nghiệp vụ mua bán theo hợp đồng kỳ hạn (Forwards contracts) Nghiệp vụ mua bán theo hợp đồng tương lai (Futures contracts) Nghiệp vụ hoán đổi ngoại tệ (Swaps) Nghiệp vụ mua bán theo hợp đồng quyền chọn (Options). Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name Company name

28 FORWARDS => Một số ngoại lệ???
FORWARDS KN: là giao dịch trong đó hai bên cam kết sẽ - Mua bán với nhau một số lượng ngoại tệ nhất định Theo một tỷ giá nhất định Tại một thời điểm xác định trong tương lai Thời hạn: 1,2,3,6,9,12 tháng Tỷ giá được xác định tại thời điểm ký kết hợp đồng Tỷ giá kỳ hạn phụ thuộc vào hai yếu tố Tỷ giá trao ngay Lãi suất thị trường của hai đồng tiền CT: Tỷ giá kỳ hạn = Tỷ giá trao ngay + điểm kỳ hạn => Một số ngoại lệ??? Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name Company name

29 SWAPS Swap lãi suất: là hợp đồng giữa hai bên để
SWAPS Swap lãi suất: là hợp đồng giữa hai bên để Trao đổi nghĩa vụ trả lãi suất Tính trên một số tiền tệ nhất định Trong một khoảng thời gian nhất định Giao dịch này nhằm áp dụng để giảm lãi suất phải trả cho vốn vay Ví dụ: doanh nghiệp X và Y Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name Company name

30 SWAPS Ví dụ: Interest rate swap
SWAPS Ví dụ: Interest rate swap A là công ty được xếp hạng AAA, ưa thích vay vốn với l/s thả nổi B là công ty nhỏ, ưa thích vay vốn với l/s cố định A có ưu thế ở cả 2 hình thức phát hành, đặc biệt với l/s cố định Fixed rate bond Floating rate bond A 9% LIBOR + ½% B 10 ½% LIBOR + 1% 30 Company name Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name

31 A sẽ trả lãi theo LIBOR + ½% , B sẽ trả l/s cố định 9 ½%
SWAPS A thương lượng với B: A phát hành TP l/s cố định, B phát hành TP LIBOR , số tiền gốc 50tr $ A sẽ trả lãi theo LIBOR + ½% , B sẽ trả l/s cố định 9 ½% Như vậy, A có lợi vì khoản lãi nhận từ SWAP lớn hơn khoản lãi A phải trả cho người nắm giữ TP là ½% B nhận được LIBOR + ½%, ít hơn ½% so với lãi phải trả; bù lại B trả l/s cố định 9 ½%, ít hơn 1% so với lãi phải trả nếu B phát hành TP l/s cố định 10 ½%  B tiết kiệm chi phí đi vay ½%/năm Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name Company name

32 SWAPS Swap tiền tệ: là sự kết hợp của một giao dịch trao ngay (spot) với một giao dịch kỳ hạn (forward) Đổi một số lượng cố định ngoại tệ này lấy một lượng biến đổi ngoại tệ khác trong một thời gian xác định bằng cách cùng một lúc ký hai hợp đồng + một hợp đồng mua – bán trao ngay + một hợp đồng bán – mua kỳ hạn tương ứng Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name Company name

33 OPTIONS KN: là công cụ tài chính
OPTIONS KN: là công cụ tài chính Mang cho người sở hữu nó quyền mua hoặc bán (nhưng không bắt buộc) Một số lượng ngoại tệ nhất định Với mức tỷ giá ấn định (giá thực hiện) Vào một ngày ấn định trong tương lai Phân loại: HĐ quyền chọn mua (call option): người mua HĐ có quyền mua1 đồng tiền nhất định HĐ quyền chọn bán (put option): người mua HĐ có quyền bán 1 đồng tiền nhất định Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name Company name

34 Người mua quyền: có quyền thực hiện hoặc không thực hiện HĐ
OPTIONS Đặc thù Người mua HĐ quyền chọn phải trả phí quyền chọn: tỷ lệ % giá trị hợp đồng Người mua quyền: có quyền thực hiện hoặc không thực hiện HĐ Người bán quyền: trong mọi trường hợp đều phải thực hiện HĐ Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name Company name

35 OPTIONS Hình thức: Quyền chọn kiểu Mỹ: cho phép thực hiện HĐ ở bất cứ thời điểm nào trước khi HĐ đến hạn Quyền chọn kiểu Châu Âu: chỉ cho phép thực hiện HĐ khi đến hạn Thực hiện Trên sở giao dịch hối đoái với các điều kiện tiêu chuẩn hóa Hoặc trên thị trường phi tập trung YN: có tính lỏng cao => hedging Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name Company name

36 FUTURES KN: là một thỏa thuận Mua bán một số lượng đồng tiền định sẵn
FUTURES KN: là một thỏa thuận Mua bán một số lượng đồng tiền định sẵn Theo một tỷ giá được ấn định vào thời điểm ký kết hợp đồng Ngày giao dịch được định sẵn trong tương lai Và được thực hiện tại sở giao dịch ngoại hối Đặc điểm: Đối tượng mua bán: các hợp đồng Diễn ra trên sàn giao dịch chuyên biệt, được tiêu chuẩn hóa cao độ Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name Company name

37 FUTURES Các thành viên tham gia giao dịch phải đăng ký
FUTURES Các thành viên tham gia giao dịch phải đăng ký Quy định loại tiền được giao dịch Quy định khối lượng tiền cho 1 HĐ giao dịch Quy định mức ký quỹ Mỗi giao dịch phải nộp phí cho sàn giao dịch Quy định ngày giá trị trong năm: ngày thứ 4, tuần thứ 3, các tháng 3,6,9,12 Tiêu chuẩn hóa về màu áo => Tính lỏng ở mức cao nhất được thực hiện ngay khi thất bất lợi hoặc có lợi Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name Company name

38 FUTURES Ví dụ: giả sử một khách hàng cần GBP vào tháng 8 và anh ta muốn sử dụng thị trường tương lai để có được GBP. Có hai cách lựa chọn Mua HĐ tương lai có ngày giá trị vào tháng 6, chờ đến khi HĐ đáo hạn, nhận GBP và gửi trên thị trường tiền tệ 2 tháng Mua hợp đồng tương lai có ngày giá trị vào tháng 9. Vào thời điểm tháng 8, khi có nhu cầu GBP, bán lại HĐ tương lai cho sở giao dịch Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name Company name

39 Quản lý hoạt động của thị trường ngoại hối
Quản lý hoạt động của thị trường ngoại hối Mục địch quản lý Cơ quan quản lý Đối tượng quản lý Phương thức quản lý Company name Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name

40 Câu hỏi nghiên cứu, thảo luận và bài tập
Câu hỏi nghiên cứu, thảo luận và bài tập Thị trường ngoại hối: Khái niệm, cấu trúc, vai trò và các chủ thể tham gia Các nghiệp vụ mua bán giao ngay và các nghiệp vụ phái sinh ngoại hối. Ý nghĩa của vấn đề nghiên cứu đối với việc quản lý thị trường ngoại hối ở Việt Nam Hoạt động kinh doanh ngoại tệ của các ngân hàng thương mại Việt Nam Quản lý hoạt động của các thị trường ngoại hối mới nổi trên thế giới và Việt Nam Bài tập về thực hiện các nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ Company name Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name

41 III/ Nghiệp vụ kỳ hạn 1/ Tính tỷ giá kỳ hạn 2/ Kinh doanh kỳ hạn
III/ Nghiệp vụ kỳ hạn 1/ Tính tỷ giá kỳ hạn 2/ Kinh doanh kỳ hạn Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name Company name

42 Công thức www.themegallery.com Company name
Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name

43 Cách yết giá kỳ hạn Thông báo trực tiếp tỷ giá kỳ hạn
Cách yết giá kỳ hạn Thông báo trực tiếp tỷ giá kỳ hạn Yết giá theo kiểu Swap (công bố theo điểm) Tỷ giá kỳ hạn = Tỷ giá giao ngay ± điểm kỳ hạn - Nếu điểm kỳ hạn gia tăng (>0) Tỷ giá kỳ hạn = tỷ giá giao ngay + điểm kỳ hạn - Nếu điểm kỳ hạn giảm (<0) Tỷ giá kỳ hạn = tỷ giá giao ngay - điểm kỳ hạn Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name Company name

44 - 1 năm tính 365 ngày => trong công thức: mẫu số là 36500
Lưu ý Thị trường Anh: - 1 năm tính 365 ngày => trong công thức: mẫu số là 36500 - Chuyển toàn bộ lãi suất các đồng tiền khác về 365 ngày Thị trường thông thường - 1 năm tính 360 ngày - Chuyển lãi suất đồng GBP về 360 ngày Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name Company name

45 2/ Kinh doanh kỳ hạn Ví dụ1: Trên thị trường thông báo
2/ Kinh doanh kỳ hạn Ví dụ1: Trên thị trường thông báo Tỷ giá giao ngay: USD/CHF = 1,5642/42 Tỷ giá kỳ hạn 3 tháng USD/CHF = 1,5877/1,5887 Lãi suất thị trường 3 tháng (theo năm). USD:41/8 – 41/ CHF: 7 – 71/2 Phụ phí NH: ±1/8 Ông X có số vốn ban đầu là CHF, hãy thực hiện kinh doanh kỳ hạn cho ông X. Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name Company name

46 PA1: Mua USD/CHF theo Db giao ngay=1,5742
2/ Kinh doanh kỳ hạn PA1: Mua USD/CHF theo Db giao ngay=1,5742 =>số USD mua được: /1,5742= ,9473 - Gửi USD trên thị trường tiền tệ 3 tháng theo lãi suất: 41/8 - 1/8=4(%/năm) =>số USD cả gốc và lãi sau 3 tháng: ,9473*(1+90*4/36000)= ,5968 - Ký hợp đồng kỳ hạn bán USD/CHF 3 tháng theo Dmkh =1,5877 =>số CHF nhận được sau 3 tháng: ,5968*1,5877= ,314 CHF PA2: Số CHF ban đầu nếu đem gửi ngân hàng, sau 3 tháng thu được: *(1+6,875*90/36.000)= ,25 =>lợi nhuận thu được: ,314 – ,25=2.211, 0636CHF Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name Company name

47 2/ Kinh doanh kỳ hạn Ví dụ 2:
2/ Kinh doanh kỳ hạn EUR/USD Kỳ hạn TG trung bình Mua Bán Giao ngay 1.3464 1.3325 1.3603 1 tháng 1.3477 11 14 3 tháng 1.3504 38 41 6 tháng 1.3562 96 100 Ví dụ 2: DN A có khoản thu EUR sau 3 tháng. Nếu ký hợp đồng bán kỳ hạn EUR với NHTM X, Doanh nghiệp A sẽ được thanh toán bao nhiêu USD sau 3 tháng? Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name Company name

48 IV/ Ứng dụng Acbit trong thanh toán kỳ hạn
IV/ Ứng dụng Acbit trong thanh toán kỳ hạn - Thực hiện giao dịch cho công ty theo tỷ giá kỳ hạn - Các trường hợp xảy ra: 1/ Không tính phát sinh qua số dư tài khoản 2/ Tính phát sinh qua số dư tài khoản 3/ Ứng trước ngoại tệ bù đắp rủi ro lãi suất Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name Company name

49 Ứng dụng Acbit trong thanh toán kỳ hạn
Ứng dụng Acbit trong thanh toán kỳ hạn Một công ty của Hồng Kông(HKD) trong ngày 11.2 nhận được thông báo sau: - Trong cùng ngày họ được thanh toán khoản tiền hàng trị giá GBP và SEK đồng thời họ phải chi trả EUR và CHF - 3 tháng sau họ nhận được EUR và phải chi trả GBP. Hãy ứng dụng Acbit trong thanh toán và dự báo tài khoản trong 3 tháng tới cho công ty (giả thiết mọi số dư không sinh lãi Thông tin thị trường: GBP/EUR =1,4388/1, GBP/CHF = 2,4021/2,4240 SEK/CHF = 0,1797/ EUR/HKD = 10,8924/10,9705 Lãi suất thị trường 3 tháng: GBP: 91/ /4; EUR: 4 – 41/2; HKD: 83/8 – 85/8 Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name Company name

50 B1: Tại thời điểm giao ngay ngày 11/2 thực hiện giao dịch cho công ty. Tương tự ví dụ phần Acbit giao ngay. Kết thúc bước 1, tính được số HKD công ty phải bán là ,229 HKD B2: Thực hiện giao dịch cho công ty theo tỷ giá kỳ hạn: từ ngày 11/2 đến 11/5: 89 ngày. Company name Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name

51 =>số HKD mua được:8.442,0811*10,9955=92.824,9027
Bước 2 Công ty bán 3t EUR/GBP: (T2mGBP=9,125*360/365=9 ; T1bEUR=4,5) =>Số EUR chi để thanh toán cho GBP là 15000/0,6958=21.557,9189 =>số EUR còn dư: ,9189=8.442,0811 Công ty bán 3tEUR/HKD: =>số HKD mua được:8.442,0811*10,9955=92.824,9027 Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name Company name

52 Trường hợp 1: không tính phát sinh qua số dư tài khoản
Trường hợp 1: không tính phát sinh qua số dư tài khoản Lấy kết quả bước 1 cộng kết quả bước 2 Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name Company name

53 Trường hợp 2:Tính phát sinh qua số dư tài khoản
Trường hợp 2:Tính phát sinh qua số dư tài khoản a/ Kết thúc bước 1: tài khoản của công ty là âm: công ty phải vay nội tệ trên thị trường tiền tệ để thanh toán cho đối tác=>tính được gốc và lãi phải trả sau N ngày. Lấy kết quả bước 2 trừ đi tổng gốc và lãi phải trả b/Kết thúc bước 1, tài khoản của công ty dư thừa => công ty gửi trên thị trường tiền tệ =>tính được gốc và lãi nhận sau N ngày. Lấy kết quả bước 2 cộng với tổng gốc và lãi nhận Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name Company name

54 Ứng trước ngoại tệ bù đắp rủi ro
Ứng trước ngoại tệ bù đắp rủi ro Áp dụng với các khoản thu có kỳ hạn Bán kỳ hạn ngoại tệ thu được và xin ứng trước số tiền đó sử dụng ngay để đáp ứng nhu cầu vốn trong kinh doanh cũng như phòng ngừa được rủi ro khi ngoại tệ đó có khả năng giảm giá. Công thức: CE: số tiền xin ứng trước C : số tiền sẽ nhận được trong tương lai T : Lãi suất áp dụng (lãi suất vay) N: số ngày của kỳ hạn Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name Company name

55 Nghiệp vụ Swap Khái quát về nghiệp vụ Swap
Ứng dụng nghiệp vụ Swap đối với ngân hàng Ứng dụng nghiệp vụ Swap đối với khách hàng Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name

56 Nghiệp vụ Swap 1. Ứng dụng nghiệp vụ Swap đối với ngân hàng
1.1 Ngân hàng đang dư thừa một lượng ngoại tệ và cần một lượng cố định ngoại tệ khác 1.2 Ngân hàng đang dư thừa một lượng cố định ngoại tệ và cần một lượng ngoại tệ khác Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name

57 Nghiệp vụ Swap 1.1 Ngân hàng cần một lượng cố định ngoại tệ khác - Ví dụ: Ngân hàng A cần EUR trong 90 ngày tới, trong khi hiện tại đang dư thừa USD. Thực hiện nghiệp vụ Swap cho ngân hàng. Thông tin thị trường: EUR/USD = 1,1235/75 Lãi suất 3 tháng: USD: 4,25 – 4,5 (%) EUR: 5, ,25 (%) Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name

58 Nghiệp vụ Swap 1.1 Ngân hàng cần một lượng cố định ngoại tệ khác – Đáp án: Bước 1: Tại J+2, ngân hàng nhận từ đối tác kinh doanh EUR và bán giao ngay USD theo tỷ giá bình quân giao ngay EUR/USD. Số USD bán là: * 1,1255 = USD Bước 2: Tại J+2+90, ngân hàng trả đủ EUR cho đối tác kinh doanh và nhận lại số USD theo Dswap Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name

59 Nghiệp vụ Swap 1227 , 1 90 * 25 5 36000 ) 4 ( 1255 T1b T1b) 90 -
1.1 Ngân hàng cần một lượng cố định ngoại tệ khác – Đáp án: Dswap EUR/USD = Dbq + phí tổn Swap Số USD ngân hàng nhận lại: *1,1227 = (USD) 1227 , 1 90 * 25 5 36000 ) 4 ( 1255 T1b T1b) 90 - Dbq (T2m Dbq EUR/USD Dswap = + Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name

60 Nghiệp vụ Swap 1.2 Ngân hàng dư thừa một lượng cố định ngoại tệ - Ví dụ: Ngân hàng A hiện tại dư thừa EUR trong 90 ngày, trong khi cần sử dụng USD. Thực hiện nghiệp vụ Swap cho ngân hàng. Thông tin thị trường EUR/USD = 1,1235/75 Lãi suất 3 tháng: USD: 4,25 – 4,5 (%) EUR: 5, ,25 (%) Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name

61 Nghiệp vụ Swap 1.2 Ngân hàng dư thừa một lượng cố định ngoại tệ - Ví dụ: - Bước 1: Tại J+2, ngân hàng bán giao ngay cho đối tác EUR theo tỷ giá bình quân: Ngân hàng nhận số USD theo tỷ giá bình quân giao ngay EUR/USD là: *1,1255 = USD - Bước 2: Tại J+2+90, ngân hàng nhận đủ EUR từ đối tác và trả USD theo Dswap Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name

62 Nghiệp vụ Swap , 1,1237 90 * 125 5 36000 ) 4 ( 1255 1 T1m T1m) 90 -
1.2 Ngân hàng dư thừa một lượng cố định ngoại tệ - Ví dụ: Dswap EUR/USD = Dbq + phí tổn Swap: Số USD ngân hàng phải trả: *1,1237 = USD , 1,1237 90 * 125 5 36000 ) 4 ( 1255 1 T1m T1m) 90 - Dbq (T2b Dbq EUR/USD Dswap = + Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name

63 Nghiệp vụ Swap 2 Ứng dụng nghiệp vụ Swap đối với khách hàng
2.1: Khách hàng đang dư thừa một lượng ngoại tệ và cần một lượng cố định ngoại tệ khác 2.2: Khách hàng đang dư thừa một lượng cố định ngoại tệ và cần một lượng ngoại tệ khác Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name

64 Nghiệp vụ Swap 2.1 Khách hàng cần một lượng cố định ngoại tệ khác - Ví dụ: Công ty X cần GBP trong 60 ngày, họ tạm dư thừa USD. Thực hiện giao dịch Swap cho công ty. Thông tin thị trường: GBP/USD = 2,0345/15 Lãi suất 2 tháng GBP: 9 – 91/8 ; USD: 4 – 41/4 Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name

65 Nghiệp vụ Swap 2.1 Khách hàng cần một lượng cố định ngoại tệ khác – Đáp án: - Bước 1: Tại J+2, công ty nhận từ đối tác GBP và bán giao ngay USD theo giá Db GBP/USD = 2,0415 số USD giao là: * 2,0415 = - Bước 2: Tại J+2+60, công ty trả đủ GBP cho đối tác và nhận lại USD theo Dswap Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name

66 Nghiệp vụ Swap 2.1 Khách hàng cần một lượng cố định ngoại tệ khác – Đáp án: Dm = 2,0345; Db = 2,0415 T1b(GBP) = 9,125 * 360 / 365 = 9 T2m(USD) = 4 Số USD công ty nhận lại: * 2,0247 = (USD) Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name

67 Nghiệp vụ Swap 2.2 Khách hàng dư thừa một lượng cố định ngoại tệ - Ví dụ: Công ty X có tạm thời dư GBP trong thời gian 60 ngày, song lại cần sử dụng USD. Thực hiện giao dịch Swap GBP/USD cho công ty Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name

68 Nghiệp vụ Swap 2.2 Khách hàng dư thừa một lượng cố định ngoại tệ - Đáp án: - Bước 1: Tại J+2, công ty bán giao ngay cho đối tác GBP để nhận USD theo giá Dm GBP/USD=2,0345 Số USD nhận được * 2,0345 = - Bước 2: Tại J+2+60 công ty nhận lại đủ GBP từ đối tác đồng thời trả lại số USD theo giá Dswap Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name

69 Nghiệp vụ Swap 36 1 60 * 000 . ) 2 / m T b Db Dm USD DswapGBP + - = (
2.2 Khách hàng dư thừa một lượng cố định ngoại tệ - Đáp án: Dm = 2,0345; Db = 2,0415 T1m(GBP) = 9 * 360 / 365 = 8,8767 T2b (USD) = 4,25 Số USD công ty phải trả: * 2,0189 = USD 36 1 60 * 000 . ) 2 / m T b Db Dm USD DswapGBP + - = ( Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name

70 OPTIONS EUR/USD Quyền chọn EUR/USD Kỳ hạn TG trung bình Mua Bán
OPTIONS EUR/USD Quyền chọn EUR/USD Kỳ hạn TG trung bình Mua Bán Put option Phí quyền chọn bán Call Option Phí quyền chọn mua Giao ngay 1,5280 1,5140 1,5420 1 tháng 1,5293 11 14 1,5145 4 1,5428 5 3 tháng 1,5320 38 41 6 tháng 1,5378 96 100 Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name Company name

71 OPTIONS Công ty A của Mỹ có khoản phải trả EUR sau 1 tháng, đang cân nhắc các phương án phòng ngừa rủi ro sau Ký hợp đồng kỳ hạn với NHTM X Ký hợp đồng quyền chọn mua với NHTM X Không phòng ngừa đợi sau 1 tháng mua EUR trên thị trường Dự báo tỷ giá giao ngay sau 1 tháng EUR/USD = 1,5144/1,5435 Hãy tư vấn giúp công ty lựa chọn phương án phù hợp Ths. Do Thi Thu ThuyCompany name Company name

72 Bài tập 1: Công ty nhập khẩu Thụy Điển (SEK) có khoản phải trả 1 triệu CHF trong 2 tháng tới. Hãy tư vấn cho công ty với ba phương án sau: - PA1: Không phòng ngừa, mua CHF/SEK trên thị trường giao ngay khi đến thời điểm thanh toán - PA2: Phòng ngừa rủi ro bằng cách ký hợp đồng mua kỳ hạn 2 tháng CHF/SEK - PA3: Phòng ngừa rủi ro bằng cách mua hợp đồng quyền chọn mua CHF/SEK Thông tin thị trường Tỷ giá giao ngay: USD/CHF = 1,5642/42 USD/SEK = 7,8515/55 Lãi suất 2 tháng: CHF: 7 – 71/8 ; SEK: 8 – 81/2 (%/năm) Giá thực hiện HĐ quyền chọn 5,0260 SEK Phí quyền chọn 1,2% giá trị hợp đồng. Phí được tính bằng SEK theo tỷ giá bán giao ngay CHF/SEK (Db CHF/SEK). Giả sử công ty có sẵn SEK để thanh toán Giả thiết tỷ giá giao ngay sau 2 tháng: XS 20%: CHF/SEK = 4,9860 XS 10% CHF/SEK = 5,0260 XS 70% CHF/SEK = 5,1976

73 Bài tập 2: Công ty xuất khẩu Thụy Điển (SEK) có khoản phải thu 1 triệu CHF trong 2 tháng tới. Hãy tư vấn cho công ty với ba phương án sau: - PA1: Không phòng ngừa, bán CHF/SEK trên thị trường giao ngay khi đến thời điểm thanh toán - PA2: Phòng ngừa rủi ro bằng cách ký hợp đồng bán kỳ hạn 2 tháng CHF/SEK - PA3: Phòng ngừa rủi ro bằng cách mua hợp đồng quyền chọn bán CHF/SEK Thông tin thị trường Tỷ giá giao ngay: USD/CHF = 1,5642/42 USD/SEK = 7,8515/55 Lãi suất 2 tháng: CHF: 7 – 71/8 ; SEK: 8 – 81/2 (%/năm) Giá thực hiện HĐ quyền chọn 5,0260 SEK Phí quyền chọn 1,2% giá trị hợp đồng. Phí được tính bằng SEK theo tỷ giá bán giao ngay CHF/SEK (Db CHF/SEK). Giả sử công ty có sẵn SEK để thanh toán Giả thiết tỷ giá giao ngay sau 2 tháng: XS 20%: CHF/SEK = 4,9860 XS 70% CHF/SEK = 5,0260 XS 10% CHF/SEK = 5,1976


Download ppt "Chương 5 THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI FOREX"

Similar presentations


Ads by Google