Presentation is loading. Please wait.

Presentation is loading. Please wait.

Chương 06 BỘ NHỚ TRONG.

Similar presentations


Presentation on theme: "Chương 06 BỘ NHỚ TRONG."— Presentation transcript:

1 Chương 06 BỘ NHỚ TRONG

2 Tổng quan về hệ thống nhớ Các loại bộ nhớ bán dẫn
Nội dung Tổng quan về hệ thống nhớ Các loại bộ nhớ bán dẫn

3 A. Tổng quan về hệ thống nhớ
Đặc điểm Phân cấp

4 Đơn vị truyền Phương pháp truy cập I. Đặc điểm Từ nhớ (Word)
Khối nhớ (Block) Phương pháp truy cập Tuần tự: băng từ Trực tiếp: đĩa cứng, đĩa quang Ngẫu nhiên: bộ nhớ bán dẫn Liên kết: cache

5 II. Phân cấp

6 RAM (Random Access Memory)
B. Các loại bộ nhớ bán dẫn ROM (Read Only Memory) RAM (Random Access Memory)

7 I. ROM (Read Only Memory)
Đặc điểm Phân loại ROM BIOS

8 1. Đặc điểm Dùng để lưu trữ Chương trình khởi động máy tính, chương trình điều khiển thiết bị tự động, … Dữ liệu Nội dung trong ROM không thay đổi trong quá trình hoạt động Dữ liệu trong ROM không bị mất khi ngắt nguồn điện Chỉ có thể thay đổi nội dung ROM trong quá trình xóa, nạp chương trình

9 2. Phân loại PROM (Programmable ROM) EPROM (Erasable Programmable ROM)
Dữ liệu chỉ được ghi một lần EPROM (Erasable Programmable ROM) Dữ liệu có thể ghi, xóa nhiều lần Xóa bằng tia hồng ngoại  chi phí cao EEPROM (Electrically EPROM) Xóa bằng chương trình phần mềm VD: BIOS

10 3. ROM BIOS (Basic Input/Output System)
Là một IC được gắn cố định trên mainboard Dữ liệu trong ROM được nạp sẵn bởi nhà sản xuất mainboard Các lệnh hướng dẫn CPU trong quá trình POST máy (Power On Self Test – Bật nguồn kiểm tra) Báo lỗi bằng tiếng bip Đối với AWARD BIOS 1 bip dài, 2 bip ngắn: Lỗi về card màn hình Bip ngắn liên tục: lỗi về RAM Trình điều khiển bàn phím và các cổng vào ra

11 II. RAM (Random Access Memory)
Đặc điểm SRAM (Static RAM) DRAM (Dynamic RAM)

12 1. Đặc điểm Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
Được tổ chức thành nhiều chip nhớ, mỗi chip nhớ là một mảng (array) các ô nhớ (cell), mỗi ô nhớ chứa 1 bit (0 hoặc 1) Dùng để lưu trữ các dữ liệu tạm thời Tốc độ truy xuất RAM nhanh hơn ROM Nội dung của ROM được nạp vào một vùng nhớ trên RAM trong quá trình khởi động nhằm tăng tốc độ truy xuất ROM (shadowing) Dữ liệu trong RAM sẽ mất khi mất nguồn điện cung cấp

13 Cấu tạo của một chip nhớ RAS (Row Address Strobe): tín hiệu để xác định địa chỉ nhớ theo hàng CAS (Column Address Strobe): tín hiệu để xác định địa chỉ nhớ theo cột Address Bus: đường truyền tín hiệu RAS và CAS Data Bus: đường truyền dữ liệu giữa Memory Controler và chip nhớ

14 2. SRAM (Static RAM) Cấu trúc phức tạp: mỗi bit nhớ gồm các cổng logic và 6 transistor MOS Thao tác đọc không hủy nội dung ô nhớ Tốc độ truy xuất nhanh Dùng làm bộ nhớ Cache

15 3. DRAM (Dynamic RAM) Đặc điểm Các loại Module của RAM
Các loại SDRAM (Synchronous Dynamic RAM) Bộ nhớ kênh đôi (Dual channel) SDRAM latency

16 a. Đặc điểm Cấu trúc đơn giản:
Mỗi bit nhớ gồm 1 transistor và 1 tụ điện Nội dung bit nhớ bị hủy sau mỗi lần đọc > cần phải viết lại nội dung ô nhớ Cần phải làm tươi bộ nhớ nhiều lần trong 1 giây (khoảng 2µs) để giữ lại dữ liệu đang lưu trữ Bởi vì thông tin trong bit nhớ sẽ mất khi tụ điện phóng hết điện tích đã nạp dù nguồn điện không ngắt Dùng làm bộ nhớ chính

17 b. Các loại Module của RAM
SIMM (Single In-line Memory Module) DIMM (Dual In-line Memory Module)

18 SIMM (Single In-line Memory Module)
Là module ram được sử dụng trong các máy tính đời cũ (Pentium II) Điểm tiếp xúc điện ở 2 mặt của module thay thế cho nhau Phân loại: 30 chân: 12 đường địa chỉ 8 đường dữ liệu 72 chân 32 đường dữ liệu

19 DIMM (Dual In-line Memory Module)
Được sử dụng phổ biến hiện nay cho SDRAM Điểm tiếp xúc điện ở 2 mặt của module là độc lập Có 64 đường dữ liệu Có số chân khác nhau tùy thuộc vào loại SDRAM và loại máy tính (để bàn hay xách tay) SO-DIMM: Small Outlet DIMM

20 c. Các loại SDRAM (Synchronous Dynamic RAM)
SDR SDRAM (Single Data Rate SDRAM) DDR SDRAM (Double Data Rate SDRAM) DDR2 SDRAM (Double Data Rate 2 SDRAM) DDR3 SDRAM (Double Data Rate 3 SDRAM)

21 SDR SDRAM (Single Data Rate SDRAM)
Sử dụng trong các máy tính cũ Xuất hiện vào năm 1997 Có 168 chân Hoạt động đồng bộ với system bus Các loại PC-66: 66 MHz bus PC-100: 100 MHz bus PC-133: 133 MHz bus

22 DDR SDRAM (Double Data Rate SDRAM)
Sử dụng nguồn điện 1.8v Tốc độ truyền tải gấp đôi SDR Truyền 2 word (2 byte) dữ liệu trong 1 xung Độ rộng bus 8 byte Các loại Standard name Memory clock (MHz) I/O bus clock (MHz) Data transfer rate (Megatransfer/s) Module name Peak transfer rate (MB/s) DDR-200 100 200 PC-1600 1600 DDR-266 133 266 PC-2100 2100 DDR-333 166 333 PC-2700 2700 DDR-400 400 PC-3200 3200

23 DDR2 SDRAM (Double Data Rate 2 SDRAM)
Là thế hệ thứ hai của DDR Sử dụng nguồn điện 2.5v Có bus speed gấp đôi clock speed Standard name Memory clock (MHz) I/O Bus clock (MHz) Data transfer rate (MT/s) Module name Peak transfer rate (MB/s) DDR2-400 100 200 400 PC2-3200 3200 DDR2-533 133 266 533 PC2-4200 4266  DDR2-667 166 333 667 PC2-5300 5333  DDR2-800 800 PC2-6400 6400  DDR2-1066 1066 PC2-8500 8533 

24 DDR3 SDRAM (Double Data Rate 3 SDRAM)
Tiết kiệm điện năng hơn DDR2 30% nhờ sử dụng nguồn điện 1.5v Có 240 chân Tốc độ truyền dữ liệu gấp đôi DDR2 Standard name Memory clock (MHz) I/O Bus clock Data transfer rate (MT/s) Module name Peak transfer rate (MB/s) DDR3-800 100  400  800 PC3-6400 6400 DDR3-1066 133  533  1066 PC3-8500 8533 DDR3-1333 166  667  1333 PC 10667 DDR3-1600 200  800  1600 PC 12800

25 d. Bộ nhớ kênh đôi (Dual channel)
Cho phép tăng gấp đôi băng thông của bộ nhớ

26 Điều kiện để chạy được dual channel
Chipset và Mainboard phải hỗ trợ, hoặc CPU hỗ trợ RAM phải được gắn trên cả hai kênh Cùng loại RAM trên mỗi kênh Cùng dung lượng bộ nhớ trên mỗi kênh 2 thanh giống nhau phải cắm ở khe giống nhau

27 e. SDRAM latency tCAS (CAS Latency) tRCD (RAS to CAS Delay)
tRP (RAS Precharge) tRAS (Row Active Time)

28 Tài liệu tham khảo Website: Memory: Dual channel:


Download ppt "Chương 06 BỘ NHỚ TRONG."

Similar presentations


Ads by Google